Mẹo học số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng Anh cực hay

Back to school IELTS Vietop

Số đếm từ 1 đến 100 thì biết, nhưng đến 1000 thì bạn đã biết chưa? Cùng tuyensinhmut.edu.vn ôn tập lại kiến thức qua bài chia sẻ mẹo học số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng Anh bên dưới nhé.

Học số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng Anh

Học số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng Anh
Học số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng Anh

Số đếm là những số được dùng để chỉ số lượng, số tuổi, số lần, năm,… trong tiếng Anh. Ví dụ như: 1 (one), 2 (two), 3 (three),… tuy nhiên, người học thường hay nhầm lẫn số đếm với số thứ tự, do vậy, bạn cần nắm vững các kiến thức về số đếm và cách đọc của số đếm trong tiếng Anh nhé.

Dưới đây là bảng hệ thống chi tiết số đếm từ 1 đếm 1000 bằng tiếng Anh, bạn có thể tham khảo cách đọc nhé.

SốSố đếmPhiên âm (Anh Mỹ)Số thứ tự Viết tắtPhiên âm (Anh Mỹ)
1OnewʌnFirststfɜrst
2TwotuSecondndˈsɛkənd
3ThreeθriThirdrdθɜrd
4FourfɔrFourththfɔrθ
5FivefaɪvFifththfɪfθ
6SixsɪksSixththsɪksθ
7SevenˈsɛvənSevenththˈsɛvənθ
8EighteɪtEighththeɪtθ
9NinenaɪnNinththnaɪnθ
10TentɛnTenththtɛnθ
11ElevenɪˈlɛvənElevenththɪˈlɛvənθ
12TwelvetwɛlvTwelfththtwɛlfθ
13ThirteenˈθɜrˈtinThirteenththˈθɜrˈtinθ
14FourteenˈfɔrˈtinFourteenththˈfɔrˈtinθ
15FifteenfɪfˈtinFifteenththfɪfˈtinθ
16SixteensɪkˈstinSixteenththsɪkˈstinθ
17SeventeenˈsɛvənˈtinSeventeenththˈsɛvənˈtinθ
18EighteeneɪˈtinEighteenththeɪˈtinθ
19NineteenˈnaɪnˈtinNineteenththˈnaɪnˈtinθ
20TwentyˈtwɛntiTwentieththˈtwɛntiəθ
21Twenty -oneˈtwɛnti -wʌnTwenty -firststˈtwɛnti -fɜrst
22Twenty -twoˈtwɛnti -tuTwenty -secondndˈtwɛnti -ˈsɛkənd
23Twenty -threeˈtwɛnti -θriTwenty -thirdrdˈtwɛnti -θɜrd
24Twenty -fourˈtwɛnti -fɔrTwenty -fourththˈtwɛnti -fɔrθ
25Twenty -fiveˈtwɛnti -faɪvTwenty -fifththˈtwɛnti -fɪfθ
26Twenty – sixˈtwɛnti – sɪksTwenty – sixththˈtwɛnti – sɪksθ
27twenty – sevenˈtwɛnti – ˈsɛvənTwenty – sevenththˈtwɛnti – ˈsɛvənθ
28twenty – eightˈtwɛnti – eɪtTwenty – eighththˈtwɛnti – eɪtθ
29twenty – nineˈtwɛnti – naɪnTwenty – ninththˈtwɛnti – naɪnθ
30ThirtyˈθɜrdiThirtieththˈθɜrtiəθ
31Thirty -oneˈθɜrdi -wʌnThirty -firststˈθɜrdi -fɜrst
32Thirty -twoˈθɜrdi -tuThirty -secondndˈθɜrdi -ˈsɛkənd
33Thirty -threeˈθɜrdi -θriThirty -thirdrdˈθɜrdi -θɜrd
40FortyˈfɔrtiFortieththˈfɔrtiɪθ
41Forty -oneˈfɔrti -wʌnFortieth  – firststˈfɔrtiɪθ  – fɜrst
50FiftyˈfɪftiFiftieththˈfɪftiɪθ
60SixtyˈsɪkstiSixtieththˈsɪkstiɪθ
70SeventyˈsɛvəntiSeventieththˈsɛvəntiɪθ
80EightyˈeɪtiEightieththˈeɪtiɪθ
90NinetyˈnaɪntiNinetieththˈnaɪntiɪθ
100One hundredwʌn ˈhʌndrədOne hundredththwʌn ˈhʌndrədθ
101One hundred and onewʌn ˈhʌndrəd ænd wʌnOne hundredth  – firststwʌn ˈhʌndrədθ  – fɜrst
421four hundred twenty – onefɔr ˈhʌndrəd ˈtwɛnti – wʌnfour hundred and twenty – firststfɔr ˈhʌndrəd ænd ˈtwɛnti – fɜrst
1000One thousandwʌn ˈθaʊzəndOne thousandththwʌn ˈθaʊzəndθ
1001One thousand and onewʌn ˈθaʊzənd ænd wʌnOne thousandth  – firststwʌn ˈθaʊzəndθ  – fɜrst
5111Five thousand, one hundred and elevenfaɪv ˈθaʊzənd, wʌn ˈhʌndrəd ænd ɪˈlɛvənfive thousand, one hundred and elevenththfaɪv ˈθaʊzənd, wʌn ˈhʌndrəd ænd ɪˈlɛvənθ
1 triệuOne millionwʌn ˈmɪljənOne millionththwʌn ˈmɪljənθ
1 tỷOne billionwʌn ˈbɪljənOne billionththwʌn ˈbɪljənθ

Tổng quan về số đếm (Cardinal Numbers) trong tiếng Anh

Tổng quan về số đếm (Cardinal Numbers) trong tiếng Anh
Tổng quan về số đếm (Cardinal Numbers) trong tiếng Anh

Số đếm thường được dùng để chỉ số lượng.

Chỉ số lượng

Ví dụ: She has four mobile phones. (Cô ấy có 4 chiếc điện thoại).

Chỉ số tuổi

NHẬP MÃ MUT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Ví dụ: She is twenty years old. (Cô ấy 20 tuổi.)

Chỉ năm

I was born in nineteen ninety-six (tôi sinh năm 1996).

Trường hợpvà trả lời số điện thoại

What is Jack’s phone number? (số điện thoại của Jack là gì?)

It‘s zero seven zero five double-six six nine six nine. (SDT là: 070 566 69 69).

Tổng quan về số thứ tự (Ordinal Numbers) trong tiếng Anh

Tổng quan về số thứ tự (Ordinal Numbers) trong tiếng Anh
Tổng quan về số thứ tự (Ordinal Numbers) trong tiếng Anh

Sô thứ tự dùng để chỉ vị trí.

Xếp hạng

Ví dụ: Blue team ranked 1st at the competition. (Đội xanh xếp hạng 1 tại cuộc thi.)

Số tầng tòa nhà

Ví dụ: Her home is on the third floor. (Nhà cô ở tầng 3).

Ngày sinh nhật

Ví dụ: Today is her twenty -first birthday (Hôm nay là sinh nhật lần thứ 21 của anh ấy).

Lưu ý khi học số đếm từ 1 đến 1000

Để học hiệu quả hơn, bạn cần lưu ý các điều sau:

  • Khi nói đến năm, cần đọc từng cặp số 1, hoặc theo từng số một, không đọc như số đến.
  • Các số từ 13 đế 19 thường sẽ dễ nhầm với các số tròn chục, do vậy khi đọc bạn cần nhấn mạnh đuôi teen (từ 13 đến 19), và nhấn mạnh đuôi “ty” đối với các số tròn chục (20, 30, 40,…)

Trên đây là bài viết chi tiết về cách học số đếm từ 1 đến 1000 trong tiếng Anh. Tuyensinhmut.edu.vn hy vọng bài viết trên sẽ hữu ích với bạn. Đừng quên theo dõi chúng tớ để cập nhật thêm nhiều thông tin hay nhé! Và đừng quên follow chuyên mục Ngoại ngữ để cập nhật thêm kiến thức bổ ích nhé!

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Leave a Comment