Số đếm là một trong những kiến thức cơ bản của tiếng Anh. Vậy nên, bài viết hôm nay tuyensinhmut.edu.vn sẽ hướng dẫn bạn học số đếm tiếng Anh từ 1 đến 100 chỉ trong 5 phút, hiệu quả lại dễ hiểu, cùng tìm hiểu nhé!
Cách học số đếm tiếng Anh từ 1 đến 100 cực đơn giản
Với những người mới bắt đầu, chắc hẳn sẽ lo lắng không biết nên học như thế nào cho chuẩn. Đừng lo, dưới đây tuyensinhmut.edu.vn sẽ giúp bạn ôn tập số đếm từ 1-100 kèm phiên âm để giúp bạn học dễ dàng hơn.
Số | Số đếm | Phiên âm (Anh Mỹ) |
---|---|---|
1 | One | /wʌn/ |
2 | Two | /tu/ |
3 | Three | /θri/ |
4 | Four | /fɔr/ |
5 | Five | /faɪv/ |
6 | Six | /sɪks/ |
7 | Seven | /ˈsɛvən/ |
8 | Eight | /eɪt/ |
9 | Nine | /naɪn/ |
10 | Ten | /tɛn/ |
11 | Eleven | /ɪˈlɛvən/ |
12 | Twelve | /twɛlv/ |
13 | Thirteen | /θɜr ˈtin/ |
14 | Fourteen | /fɔrˈtin/ |
15 | Fifteen | /fɪf ˈtin/ |
16 | Sixteen | /sɪks ˈtin/ |
17 | Seventeen | /sɛvənˈ tin/ |
18 | Eighteen | /eɪ ˈtin/ |
19 | Nineteen | /naɪnˈtin/ |
20 | Twenty | /ˈtwɛn ti/ |
21 | Twenty-One | /ˈtwɛn ti wʌn/ |
22 | Twenty-Two | /ˈtwɛn ti tu/ |
23 | Twenty-Three | /ˈtwɛn ti θri/ |
24 | Twenty-Four | /ˈtwɛn ti fɔr/ |
25 | Twenty-Five | /ˈtwɛn ti faɪv/ |
26 | Twenty-Six | /ˈtwɛn ti sɪks/ |
27 | Twenty-Seven | /ˈtwɛn ti ˈsɛvən/ |
28 | Twenty-Eight | /ˈtwɛn ti eɪt/ |
29 | Twenty-Nine | /ˈtwɛn ti naɪn/ |
30 | Thirty | /ˈθɜr ti/ |
31 | Thirty-One | /ˈθɜr ti wʌn/ |
32 | Thirty-Two | /ˈθɜr ti tu/ |
33 | Thirty-Three | /ˈθɜr ti θri/ |
34 | Thirty-Four | /ˈθɜr ti fɔr/ |
35 | Thirty-Five | /ˈθɜr ti faɪv/ |
36 | Thirty-Six | /ˈθɜr ti sɪks/ |
37 | Thirty-Seven | /ˈθɜr ti ˈsɛvən/ |
38 | Thirty-Eight | /ˈθɜr ti eɪt/ |
39 | Thirty-Nine | /ˈθɜr ti naɪn/ |
40 | Forty | /ˈfɔː ti/ |
41 | Forty-One | /ˈfɔː ti wʌn/ |
42 | Forty-Two | /ˈfɔː ti tu/ |
43 | Forty-Three | /ˈfɔː ti θri/ |
44 | Forty-Four | /ˈfɔː ti fɔr/ |
45 | Forty-Five | /ˈfɔː ti faɪv/ |
46 | Forty-Six | /ˈfɔː ti sɪks/ |
47 | Forty-Seven | /ˈfɔː ti ˈsɛvən/ |
48 | Forty-Eight | /ˈfɔː ti eɪt/ |
49 | Forty-Nine | /ˈfɔː ti naɪn/ |
50 | Fifty | /ˈfɪf ti/ |
51 | Fifty-One | /ˈfɪf ti wʌn/ |
52 | Fifty-Two | /ˈfɪf ti tu/ |
53 | Fifty-Three | /ˈfɪf ti θri/ |
54 | Fifty-Four | /ˈfɪf ti fɔr/ |
55 | Fifty-Five | /ˈfɪf ti faɪv/ |
56 | Fifty-Six | /ˈfɪf ti sɪks/ |
57 | Fifty-Seven | /ˈfɪf ti ˈsɛvən/ |
58 | Fifty-Eight | /ˈfɪf ti eɪt/ |
59 | Fifty-Nine | /ˈfɪf ti naɪn/ |
60 | Sixty | /ˈsɪks ti/ |
61 | Sixty-One | /ˈsɪks ti wʌn/ |
62 | Sixty-Two | /ˈsɪks ti tu/ |
63 | Sixty-Three | /ˈsɪks ti θri/ |
64 | Sixty-Four | /ˈsɪks ti fɔr/ |
65 | Sixty-Five | /ˈsɪks ti faɪv/ |
66 | Sixty-Six | /ˈsɪks ti sɪks/ |
67 | Sixty-Seven | /ˈsɪks ti ˈsɛvən/ |
68 | Sixty-Eight | /ˈsɪks ti eɪt/ |
69 | Sixty-Nine | /ˈsɪks ti naɪn/ |
70 | Seventy | /ˈsɛvən ti/ |
71 | Seventy-One | /ˈsɛvən ti wʌn/ |
72 | Seventy-Two | /ˈsɛvən ti tu/ |
73 | Seventy-Three | /ˈsɛvən ti θri/ |
74 | Seventy-Four | /ˈsɛvən ti fɔr/ |
75 | Seventy-Five | /ˈsɛvən ti faɪv/ |
76 | Seventy-Six | /ˈsɛvən ti sɪks/ |
77 | Seventy-Seven | /ˈsɛvən ti ˈsɛvən/ |
78 | Seventy-Eight | /ˈsɛvən ti eɪt/ |
79 | Seventy-Nine | /ˈsɛvən ti naɪn/ |
80 | Eighty | /ˈeɪ ti/ |
81 | Eighty-One | /ˈeɪ ti wʌn/ |
82 | Eighty-Two | /ˈeɪ ti tu/ |
83 | Eighty-Three | /ˈeɪ ti θri/ |
84 | Eighty-Four | /ˈeɪ ti fɔr/ |
85 | Eighty-Five | /ˈeɪ ti faɪv/ |
86 | Eighty-Six | /ˈeɪ ti sɪks/ |
87 | Eighty-Seven | /ˈeɪ ti ˈsɛvən/ |
88 | Eighty-Eight | /ˈeɪ ti eɪt/ |
89 | Eighty-Nine | /ˈeɪ ti naɪn/ |
90 | Ninety | /ˈnaɪn ti/ |
91 | Ninety-One | /ˈnaɪn ti wʌn/ |
92 | Ninety-Two | /ˈnaɪn ti tu/ |
93 | Ninety-Three | /ˈnaɪn ti θri/ |
94 | Ninety-Four | /ˈnaɪn ti fɔr/ |
95 | Ninety-Five | /ˈnaɪn ti faɪv/ |
96 | Ninety-Six | /ˈnaɪn ti sɪks/ |
97 | Ninety-Seven | /ˈnaɪn ti ˈsɛvən/ |
98 | Ninety-Eight | /ˈnaɪn ti eɪt/ |
99 | Ninety-Nine | /ˈnaɪn ti naɪn/ |
100 | One hundred | /wʌn ˈhʌndrəd/ |
Phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh
Không giống như số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh được dùng để diễn đạt ngày tháng, vị trí, thứ hạng của một vật nào đó. Cùng xem sự khác nhau giữa số đếm và số thứ tự trong phần bên dưới nhé.
Trường hợp có nguyên tắc
Để chuyển từ số đếm thành số thứ tự, bạn chỉ cần thêm “th” sau số đếm.
Ví dụ:
six (số đếm) -> sixth (số thứ tự)
eight (số đếm) -> eighth (số thứ tự)
Lưu ý: Với những số tròn chục và kết thúc bằng âm “y” thì khi chuyển sang số thứ tự, cần bỏ “y” và thay bằng “ei” trước khi thêm “th”.
Từ vựng | Viết tắt | Phiên âm |
---|---|---|
Twentieth | 20th | /ˈtwen.ti.əθ/ |
Thirtieth | 30th | /ˈθɜː.ti.əθ/ |
Fortieth | 40th | /ˈfɔː.ti.əθ/ |
Fiftieth | 50th | /ˈfɪf.ti.əθ/ |
Sixtieth | 60th | /ˈsɪk.sti.əθ/ |
Seventieth | 70th | /ˈsev.ən.ti.əθ/ |
Eightieth | 80th | /ˈeɪ.ti.əθ/ |
Ninetieth | 90th | /ˈnaɪn.ti.əθ/ |
Các trường hợp đặc biệt
Trường hợp số kết thúc là số 1 (1st, 21st, 41st,…)
Các số thứ tự kết thúc là số 1 (1st, 21st, 41st,…) thì được viết là first, twenty first, fourty first,… còn 11th được viết là eleventh.
Cách viết | Số đếm | Phiên âm |
---|---|---|
1 | One | /wʌn/ |
11 | Eleven | /ɪˈlɛvən/ |
21 | Twenty-one | /ˈtwɛn ti wʌn/ |
31 | Thirty-one | /ˈθɜrdi wʌn/ |
41 | Forty-one | /ˈfɔrti wʌn/ |
51 | Fifty-one | /ˈfɪfti wʌn/ |
Cách viết | Số thứ tự | Phiên âm |
---|---|---|
1st | First | /ˈfɝːst/ |
11th | Eleventh | /ɪˈlev.ənθ/ |
21st | Twenty-first | /ˌtwen.tiˈfɜːst/ |
31st | Thirty-first | /ˈθɜrdi fɜrst/ |
41st | Forty-first | /ˈfɔrti fɜrst/ |
51st | Fifty-first | /ˈfɪfti fɜrst/ |
Trường hợp số kết thúc là số 2 (2nd, 22nd, 32nd,…)
Các số kết thúc là số 2 (2nd, 22nd, 32nd,…) thì được viết là second, twenty second, thirty second,… còn 12th sẽ được viết là twelfth.
Cách viết | Số đếm | Phiên âm |
---|---|---|
2 | Two | /tu/ |
12 | Twelve | /twɛlv/ |
22 | Twenty-two | /ˈtwɛn ti tu/ |
32 | Thirty-two | /ˈθɜrdi tu/ |
42 | Forty-two | /ˈfɔrti tu/ |
52 | Fifty-two | /ˈfɪfti tu/ |
Cách viết | Số thứ tự | Phiên âm |
---|---|---|
2nd | Second | /ˈsek.ənd/ |
12th | Twelfth | /twelfθ/ |
22nd | Twenty-second | /ˈtwɛnti ˈsɛkənd/ |
32nd | Thirty-second | /ˈθɜrdi ˈsek.ənd/ |
42nd | Forty-second | /ˈfɔrti ˈsek.ənd/ |
52nd | Fifty-second | /ˈfɪfti ˈsek.ənd/ |
Trường hợp số kết thúc là số 3 (3rd, 23rd, 33rd,…)
Những số kết thúc là số 3 (3rd, 23rd, 33rd,…) thì được viết là third, twenty third, thirty third,… còn 13th được viết là thirteenth.
Cách viết | Số đếm | Phiên âm |
---|---|---|
3 | Three | /θri/ |
13 | Thirteen | /θɜr ˈtin/ |
23 | Twenty-three | /ˈtwɛn ti θri/ |
33 | Thirty-three | /ˈθɜrdi θri/ |
43 | Forty-three | /ˈfɔrti θri/ |
53 | Fifty-three | /ˈfɪfti θri/ |
83 | Eighty-three | /ˈeɪti θri/ |
93 | Ninety-three | /ˈnaɪnti θri/ |
Cách viết | Số thứ tự | Phiên âm |
---|---|---|
3rd | Third | /θɜːd/ |
13th | Thirteenth | /θɜːˈtiːnθ/ |
23rd | Twenty-third | /twelfθ ˈθɜːd/ |
33rd | Thirty-third | /ˈθɜrdi θɜːd/ |
43rd | Forty-third | /ˈfɔrti θɜːd/ |
53rd | Fifty-third | /ˈfɪfti θɜːd/ |
83rd | Eighty-third | /ˈeɪti θɜːd/ |
93rd | Ninety-third | /ˈnaɪnti θɜːd/ |
Trường hợp số kết thúc là số 5 (5th, 25th, 35th,…)
Cách viết | Số đếm | Phiên âm |
---|---|---|
5 | Five | /faɪv/ |
15 | Fifteen | /fɪf ˈtin/ |
25 | Twenty-five | /ˈtwɛn ti faɪv/ |
35 | Thirty-five | /ˈθɜrdi faɪv/ |
45 | Forty-five | /ˈfɔrti faɪv/ |
55 | Forty-five | /ˈfɪfti faɪv/ |
85 | Eighty-five | /ˈeɪti faɪv/ |
95 | Ninety-five | /ˈnaɪnti faɪv/ |
Cách viết | Số thứ tự | Phiên âm |
---|---|---|
5th | Fifth | /fɪfθ/ |
15th | Fifteenth | /ˌfɪfˈtiːnθ/ |
25th | Twenty-fifth | /ˌtwen.tiˈ fɪfθ/ |
35th | Thirty-fifth | /ˈθɜrdi fɪfθ/ |
45th | Forty-fifth | /ˈfɔrti fɪfθ/ |
55th | Fifty-fifth | /ˈfɪfti fɪfθ/ |
85th | Eighty-fifth | /ˈeɪti fɪfθ/ |
95th | Ninety-fifth | /ˈnaɪnti fɪfθ/ |
Có thể bạn quan tâm: Mẹo học số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng Anh cực hay
Bài tập luyện tập
Bài tập 1: Nối các từ vựng tương ứng ở 2 cột
1st | A-Ninth |
2nd | B-Eleventh |
3rd | C-First |
4th | D-Tenth |
5th | E-Twelfth |
6th | F-Second |
7th | G-Third |
8th | H-Fourth |
9th | I-Eighth |
10th | J-Fifth |
11th | K-Sixth |
12th | L-Seventh |
Bài 2:
Bài tập 1: Nối các từ vựng tương ứng ở 2 cột
1st | A-Ninth |
2nd | B-Eleventh |
3rd | C-First |
4th | D-Tenth |
5th | E-Twelfth |
6th | F-Second |
7th | G-Third |
8th | H-Fourth |
9th | I-Eighth |
10th | J-Fifth |
11th | K-Sixth |
12th | L-Seventh |
Bài tập 2: Viết dạng đầy đủ các số sau
Câu 1: Số đếm 1475 | Câu 6: Số đếm 19846 |
Câu 2: Số năm 1987 | Câu 7: 67th |
Câu 3: 21st | Câu 8: Số điện thoại 165 842 975 |
Câu 4: 92nd | Câu 9: Số năm 2017 |
Câu 5: Số đếm 198 | Câu 10: 53rd |
Đáp án
Bài tập 1:
1st-C | 2nd-F | 3rd-G | 4th-H | 5th-J | 6th-K |
7th-L | 8th-I | 9th-A | 10th-D | 11th-B | 12th-E |
Bài tập 2:
Câu 1: one thousand four hundred and seventy-five | Câu 6: nineteen thousand eight hundred and forty-six |
Câu 2: nineteen eight-seven | Câu7: sixty-seventh |
Câu 3: twenty-first | Câu 8: one six five-eight four two-nine seven five |
Câu 4: ninety-second | Câu 9: two thousand and seventeen |
Câu 5: one hundred and ninety-eight | Câu 10: fifty-third |
Tuyensinhmut.edu.vn hy vọng bài chia sẻ cách học số đếm tiếng Anh từ 1 đến 100 trên sẽ giúp bạn tổng hợp lại kiến thức nền một cách chi tiết nhất. Đừng quên áp dụng mỗi ngày để tạo phản xạ cho bản thân nhé! Và đừng quên follow chuyên mục Ngoại ngữ để cập nhật thêm kiến thức bổ ích nhé! Chúc bạn học tốt!