Arrange to V hay Ving? Cách dùng đúng + bài tập (có đáp án)

Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Arrange là một động từ thường được biết  đến với ý nghĩa là “sắp xếp”, và được sử dụng trong những cấu trúc khác nhau với những ý nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh của câu. Vì vậy, Arranged cũng làm nhiều người thắc mắc nên sử dụng Arrange to V hay Ving thì mới chính xác.

Để trả lời cho câu hỏi trên, mời các bạn cùng tuyển sinh MUT theo dõi bài viết Arrange to V hay Ving để biết cách dùng đúng nhất, kèm theo bài tập nhỏ để thực hành.

Arrange nghĩa là gì?

Arrange nghĩa là gì?
Arrange nghĩa là gì?

“Arrange” trong tiếng Anh là một động từ mang nhiều nghĩa và thường Arrange sẽ được hiểu với nghĩa như sau:

Arrange mang nghĩa là chuẩn bị sắp xếp hoặc lên kế hoạch cho điều gì và thường sẽ là sự việc diễn ra trong tương lai.

Ví dụ:

  • Can you arrange to meet Jimmy on Saturday? 

Dịch nghĩa: Bạn có thể sắp xếp gặp Jimmy vào thứ Bảy được không?

  • My secretary have arranged the details of a meeting for me tomorrow

Dịch nghĩa: Thư ký của tôi đã sắp xếp chi tiết buổi họp cho tôi vào ngày mai.

NHẬP MÃ MUT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • We are trying to arrange our work so that We can go on a long holiday next month.

Dịch nghĩa: Chúng tôi đang cố sắp xếp công việc của chúng tôi để chúng tôi có thể đi nghỉ dài ngày vào tháng sau.

Arrange mang nghĩa là sắp xếp cái gì đó theo trật tự nhất định, đúng với vị trí nào đó

Ví dụ:

  • July arranged her cards in an ascending order. 

Dịch nghĩa: July sắp xếp các lá bài của cô ấy theo thứ tự tăng dần

  • Joe helps her young brother to arrange his books on the shelf

Dịch nghĩa: Joe giúp đỡ em trai của cô ấy đặt lại những cuốn sách của anh ta vào đúng vị trí trên kệ

  • John arranged his books along the shelf.

Dịch nghĩa: John xếp những cuốn sách của anh ấy trên kệ sách.

Arrange còn mang ý nghĩa diễn đạt sự đồng thuận hay thỏa thuận, tức là diễn tả sự đạt được thỏa thuận gì đó hoặc hiểu biết về vấn đề gì đó

Ví dụ:

  • The four sides under that contract arranged the sale of the property

Dịch nghĩa: Cả bốn bên tham gia của hợp đồng đó đạt đến thỏa thuận về hoạt động mua bán tài sản.

  • Celina arranged with her leader about her salary increase. 

Dịch nghĩa: Celina đã thỏa thuận với trưởng nhóm của mình về việc tăng lương của cô ấy

Qua đó, bạn có thể thấy Arrange mang nhiều nét nghĩa, nhìn có vẻ khó nhưng bạn chỉ cần nhớ đơn giản Arrange mang nghĩa là bố trí, sắp xếp .  

Arrange to V hay Ving? 

Arrange to V hay Ving? 
Arrange to V hay Ving? 

Arrange là động từ mang nhiều nét nghĩa vậy sau là Arrange to V hay Ving? Và đây cũng là điều làm cho nhiều bạn bâng khuâng. Câu trả lời chính xác nhất cho vấn đề này là Arrange đi với to V và không tồn tại cấu trúc Arrange Ving. Vì vậy vậy khi sử dụng Arrange bạn cần chú ý và nhớ vận dụng một cách chính xác để hạn chế lỗi sai nhé và sẽ không còn bâng khuâng Arrange to V hay Ving.

Trường hợp Arrange to V: cấu trúc Arrange sẽ mang nghĩa là sắp sếp hay bố trí làm gì đó hoặc sắp xếp hay bố trí cho ai làm gì.

Arrange (+ for sb) + to V

Ví dụ:

  • My parents have arranged to stay overnight at my house.

Dịch nghĩa: Cha mẹ của tôi đã sắp xếp để ở lại qua đêm tại nhà của tôi

  • My best friends arranged to go to the cinema with me.

Dịch nghĩa: Những người bạn thân nhất của tôi sắp xếp để đi xem phim với tôi.

  • My husband’s arranged for his daughter to have Taekwondo lessons

Dịch nghĩa: Chồng của tôi vừa sắp xếp cho con gái học Taekwondo

Một số trường hợp cấu trúc khác

Một số trường hợp cấu trúc khác
Một số trường hợp cấu trúc khác

Bên cạnh trường hợp Arrange đi với To V thì Arrange vẫn còn một số cấu trúc khác đáng để lưu ý.

Trường hợp: Arrange được sử dụng khi bạn muốn thể hiện ý bố trí các đồ vật vào vị trí nào đó hoặc đồ vật được sắp xếp vào vào trí nào đó

Arrange + N
N + be + arranged

Ví dụ:

  • This morning who arranged these chairs?

Dịch nghĩa: Sáng nay, ai đã sắp xếp những chiếc ghế này vậy?

  • Can you arrange these exams for your teacher?

Dịch nghĩa: Cậu có thể sắp xếp những bài kiểm tra này cho giáo viên của bạn không?

  • The chairs were arranged in rows of fifthteen.

Dịch nghĩa: Những chiếc ghế được sắp xếp thành mỗi hàng 15 chiếc.

Trường hợp: Arrange mang ý nghĩa là sắp xếp vấn đề gì đó hoặc điều gì đó được sắp xếp

arrange (for) + N
N + be + arranged

Ví dụ:

  • Lucy tried to arrange (for) a small birthday party at her house.

Dịch nghĩa: Lucy đã cố gắng bố trí một bữa tiệc sinh nhật nho nhỏ tại nhà của cô ấy

  • Company anniversary party has been arranged for Sunday

Dịch nghĩa: Buổi tiệc tất niên của công ty đã được sắp xếp vào chủ nhật

  • Comics should be arranged alphabetically by title.

Dịch nghĩa: Truyện tranh nên được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái của tựa đề tác phẩm.

Dù được sử sử dụng trong trường hợp nào, bạn cần phải xác định được ý nghĩa muốn diễn đạt và ngũ cảnh cụ thể để có thẻ dùng một cách chính xác nhất.

Một số lưu ý khi sử dụng Arrange

  • Đối với Arrange, bạn có thể dễ dàng nhận thấy việc sử dụng Arrange sẽ có phần khó và dễ nhầm lẫn vì các nghĩa của nó khá giống nhau.
  • Khi dùng Arrange nên chú ý về mặt ngữ cảnh cũng như nghĩa của câu để tránh phạm sai sót như việc bạn không sử dụng cấu trúc “Arrange for + N” với ý nghĩa sắp xếp đồ đạc hay điều gì đó.
  • Nếu trong câu có trạng từ chỉ thời gian, nên dùng giới từ for nếu câu được dùng với ý nghĩa là sắp xếp điều gì đó vào dịp nào đó hoặc ngày/tháng nào đó.
  • Bạn nên sử dụng “arrange + for” trong ngữ cảnh lịch sự tại văn phòng làm việc, nơi công sở (dùng diễn đạt hoạt động bố trí hay sắp xếp việc gì đó).
  • Đặc biệt cần phân biệt Arrange và Organize, đây là hai từ có nghĩa khác gần nhau (Arrange: bố trí sắp xếp, Organize: tổ chức) và có thể dùng thay thế nhau linh hoạt trong câu nhưng cũng có trường hợp không thể thay thế bạn cần lưu ý để dùng một cách chính xác như khi trong câu diễn đạt nghĩa là sắp xếp đồ đạc thì không nên dùng từ “organize” mà chỉ nên dùng “Arrange” để đảm bảo nghĩa.

Bài tập – Arrange to V hay Ving

Bài tập - Arrange to V hay Ving
Bài tập – Arrange to V hay Ving

Câu 1: Danny has …………………… for his team to do all the task

 A. arranged

 B. arrange

 C. arranges

 D. arranging

Câu 2: Ruby……. the publication of her thesis.

 A. arranged for

 B. arrange for

 C. arranges for

 D. arranging for

Câu 3: The bank ………the sale of $2.5 billion of consumer loans.

 A. to arranged

 B. arranged to

 C. arranged for

 D. for arranges

Câu 4:  Patrick will………. for contact with his friends tomorrow

 A. arranging

 B. to arrange

 C. arrange

 D. arranges

Câu 5: I’ve specially ………my trip so that I’ll be home on Friday evening.

A. Arranged

B. Arrange

C. Arranges

D. Arranging

Câu 6. We’ve ……. a surprising party ………my best friend’s birthday.

A. arranged….to

B. arranged…..for

C. arranged…..with

D. arranged…..in

Câu 7: My husband ……..flowers very neatly

A. Arranges

B. Arrange

C. Arranging

D. Arranged 

Câu 8: Harry arranged ……….. a motorbike to collect Daisy from the airport.

A. for

B. at

C. in

D. to

Đáp án

CâuĐáp án
1A
2A
3C
4C
5A
6B
7D
8A

Qua bài viết về Arrange to V hay Ving, tuyensinhmut.vn đã giúp bạn đó câu trả lời đúng nhất dành cho mình cũng như củng cố lại kiến thức tốt hơn. Bên cạnh đó bạn có thể theo dõi chuyên mục Ngoại ngữ của chúng tôi để biết thêm nhiều bài viết hay và hấp dẫn nhé.

Leave a Comment