Trong tiếng Anh, giới từ là một điểm ngữ pháp quan trọng mà người học cần nắm vững. Đây là kiến thức cơ bản, nhưng nhiều bạn vẫn còn nhầm lẫn, dẫn đến sử dụng sai.
Vì vậy bài viết hôm nay tuyensinhmut.edu.vn sẽ giúp bạn tổng hợp tại toàn bộ kiến thức về giới từ, cũng như kèm thêm một số bài tập giới từ lớp 8 giúp các bạn củng cố lại bài học hiệu quả, cùng tìm hiểu ngay nhé.
Định nghĩa về giới từ
Giới từ là từ chỉ sự liên quan của các từ loại trong câu hoặc cụm từ. Đi sau giới từ thường là tân ngữ, ing, hay Cụm danh từ …
Ví dụ:
- We live in a charming old house.
- We used to live in Paris, but now we’re somewhere in Hanoi.
Các loại giới từ thường gặp
Giới từ chỉ thời gian
in, on, at, for, by, after, between, till, until, from … to,…
- At + thời điểm cụ thể
Ví dụ: at night/ four o’clock in the afternoon
- In + năm/ tháng/ mùa
Ví dụ:
In 1970/ July/ summer
In + the morning / afternoon / evening
- On + ngày tháng năm/ ngày trong tuần
Ví dụ: on Saturday / November 4th, 2012
- from + điểm thời gian + to + điểm thời gian
Ví dụ: They have classes from 8 o’clock to 11.15.
- For + khoảng thời gian
Ví dụ: for three hours , a week …
- By + một điểm thời gian
Ví dụ: by six o’clock
- After + thời gian
Ví dụ: after lunch / breakfast / dinnet…
- Between + điểm thời gian + and + điểm thời gian: có nghĩa là khoảng từ … đến …
- Till / Until + điểm thời gian: đến khi, đến lúc
Giới từ chỉ nơi chốn
- On
*ở trên (sát vào, chạm vào, bao phủ hoặc tạo thành một phần của bề mặt.)
Ví dụ: On the table
*ở ( một con đường hoặc một đại lộ)
Ví dụ: on Hai Ba Trung Street.
*ở trong/ trên hay phương tiện chuyên chở.
Ví dụ: on the plane / bus…
* trên
Ví dụ: on her back
- At + địa chỉ
Ví dụ: at 12 Ba Thang Hai Street.
- In + tên nước, tỉnh, thành phố.
Ví dụ: in Viet Nam, in Da Nang city.
Một số giới từ chỉ vị trí khác
sau), below ( bên dưới), beside (bên cạnh), between (ở giữa), far from (ở xa), in front of (trước mặt), in the middle of ( ở giữa), above ( bên trên), around ( xung quanh), behind (đằng inside (bên trong), near (gần), next to (bên cạnh), on the top of (trên đỉnh), outside (bên ngoài), under (bên dưới).
Giới từ chỉ sự di chuyển
- To, into, onto : đến
+ to: chỉ hướng tiếp cận tới người, địa điểm, vật.
+ into: tiếp cận và vào bên trong địa điểm hoặc vật đó.
+ onto: tiếp cận và tiếp xúc bề mặt, ở phía ngoài cùng của địa điểm hay vật đó
- From: chỉ nguồn gốc xuất xứ
Ví dụ: I come from Ho Chi Minh city.
- Across : ngang qua
Ví dụ: She swims across the river. ( Cô ấy bơi ngang qua sông)
- Along : dọc theo
- Around, round, about: quanh
Giới từ chỉ thể cách
- According to: theo
- In spite of : mặc dù
- Instead of : thay vì
- With : với
- Without : không, không có
Giới từ chỉ mục đích
- For : dùm, dùm cho
- So as to: để
- To : để
- In order to : để
Giới từ chỉ nguyên nhân
- Because of : bởi vì
- Owing to : do ở
- By means of : bằng phương tiện
- Thanks to : nhờ …
- Through : do
Bài tập giới từ lớp 8
Bài tập 1
1.He was very surprised________ the grade she received.
- a. at
- b. on
- c. of
- d. about
2.They might need more food, depending____ how many people turn up.
- a. for
- b. on
- c. at
- d. wit
3.Jimmy doesn’t spend much money______ clothes.
- a. over
- b. about
- c. at
- d. on
4.He always takes good care_______ his children.
- a. for
- b. in
- c. of
- d. with
5.A sign warned motorists______ dangers.
- a. of
- b. for
- c. about
- d. a and c
6.We translated the letter ______ English.
- a. for
- b. with
- c. into
- d. about
7.I was disappointed________ the grade I received on my last essay.
- a. for
- b. about
- c. to
- d. a and b
8.The medical center is close ________ campus.
- a. to
- b. for
- c. up
- d. with
9.They went there_______ car and stayed there for the whole day.
- a. in
- b. on
- c. with
- d. by
10.They started our journey ______ foot.
- a. with
- b. by
- c. on
- d. in
11.She always prevents me_______ doing my duty.
- a. of
- b. from
- c. with
- d. against
12.Lan writes letters _______ my right hand.
- a. in
- b. by
- c. with
- d. at
13.The war victims suffered terribly______ cold and hunger.
- a. with
- b. from
- c. through
- d. of
14.He is absent_______ class
- a. at
- b. from
- c. to
- d. away
15.It is very nice______ you to take so much trouble.
- a. of
- b. to
- c. for
- d. from
16.You may write________ pen.
- a. with
- b. by
- c. in
- d. on
17.She congratulated me_______ winning the competition.
- a. of
- b. on
- c. at
- d. about
18.Remember me________ your parents.
- a. to
- b. for
- c. with
- d. about
19.Mr. Janer lives_____ 667E 76th street______ New York.
- a. in/in
- b. at/in
- c. on/in
- d. in/on
20.They reached______ his house safe and sound.
- a. at
- b. to
- c. with
- d. no word is needed
Đáp án
- 1a
- 2b
- 3d
- 4c
- 5d
- 6c
- 7b
- 8a
- 9d
- 10c
- 11b
- 12c
- 13b
- 14b
- 15a
- 16c
- 17b
- 18a
- 19b
- 20d
Bài tập 2
1.Washington State is famous______ its apples.
- a. in
- b. for
- c. of
- d. with
2. Was your choice of research topic acceptable _____ your instructor.
- a. for
- b. to
- c. on
- d. upon
3. People who are afraid___ heights are called acrophobes.
- a. of
- b. on
- c. in
- d. to
4. Water is essential_____ all life.
- a. on
- b. for
- c. in
- d. with
5. Were you aware_____ the regulations against smoking in this area?
- a. in
- b. with
- c. of
- d. about
6. Tepees are characteristic______ the Indian tribes of the Great Plants.
- a. of
- b. upon
- c. from
- d. about
7. Will this office be adequate____ your company’s need?
- a. on
- b. for
- c. to
- d. with
8. I’m not familiar_______ that song.
- a. to
- b. of
- c. with
- d. about
9. One meter is approximately equal _______ a yard.
- a. about
- b. on
- c. to
- d. with
10. This book is based________ a true story.
- a. of
- b. at
- c. about
- d. on
11. This summer, he will be eligible_______ a three week vacation.
- a. on
- b. about
- c. of
- d. to
12. What she said is contrary_______ common sense.
- a. for
- b. about
- c. of
- d. to
13. The art museum is located next_____ the museum of natural history on Hung Vuong Street.
- a. to
- b. for
- c. on
- d. with
14. Many vegetables, including cucumbers, and corn, are native______ the New World.
- a. for
- b. to
- c. about
- d. upon
15. This style of architecture is typical___ the Colonial period.
- a. of
- b. to
- c. about
- d. with
16. Oxygen, fuel, and hear are all necessary_____ combustion.
- a. with
- b. for
- c. about
- d. in
17. This apartment would be too crowded for two people, but it is perfect___ one
- a. about
- b. with
- c. for
- d. to
18. This variety of seed is inferior ______ the type I planted last month.
- a. with
- b. upon
- c. up
- d. to
19. Thank you very much_____ what you have done for me.
- a. of
- b. up
- c. for
- d. about
20. Bluegrass music is somewhat different______ other types of country music.
- a. from
- b. with
- c. for
- d. to
Đáp án
1b | 2b | 3a | 4b | 5c | 6a | 7b | 8c | 9c | 10d |
11d | 12d | 13a | 14b | 15a | 16b | 17c | 18d | 19c | 20a |
Bài tập 3
1.Where is Jenny? – She is ________ work. She is busy _________ her monthly report.
2. He prefers carnations __________roses. In fact, he dislikes roses.
3. We held a party to congratulate _______ their son’s success to become an engineer.
4. It is important to have someone that you can confide________.
5. You should pay more attention __________ what your teacher explains.
6. What did that man die ________? – A heart attack.
7. I keep sneezing because I got wet_________ the way home last week.
8. Her father used the money she won to set_________ her own company.
9. Don’t you know what happened_________ the people who went on holiday with us?
10. She worked hard ________a mechanic for ten years before being appointed manager.
11. This organization is quick__________ sending relief goods to the flooded areas.
12. When are you leaving__________ Australia? This week or next week?
13. She didn’t even have the intelligence to call_________ an ambulance.
14. He’s very old and can’t live alone. He needs someone to look_________ him.
15. A beautiful clock was given_________ him by a handsome boy.
Đáp án
1.at/ with | 2.to | 3.on | 4. in | 5. to | 6. of | 7. on | 8. up | 9. to | 10. as |
11. at | 12. for | 13. for | 14. after | 15. to |
Bài tập 4
Điền các từ: In/ On/ At vào chỗ trống
My birthday is …. on ….. the 25th of June. Last year I had a great day. I got up …………..
7 o’clock …………. the morning and tidied the house. Then …………. the afternoon I went into town with my friend to buy food for the party. The party started …………. 8 o’clock ………. the evening and didn’t stop until very late …………. night! ………….. the 26th of June I was very tired, so I went to bed early …………. the evening.
Đáp án:
My birthday is …. on ….. the 25th of June. Last year I had a great day. I got up ……at……..7 o’clock ……in……. the morning and tidied the house. Then ……in……. the afternoon I went into town with my friend to buy food for the party. The party started ……at……. 8 o’clock …in……. the evening and didn’t stop until very late ……at……. night! ……On…….. the 26th of June I was very tired, so I went to bed early ……in……. the evening.
Bài viết trên đây là tổng hợp các bài tập giới từ lớp 8. Tuyensinhmut.edu.vn hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn. Và đừng quên follow chuyên mục Ngoại ngữ để cập nhật thêm kiến thức bổ ích nhé! Chúc các bạn học tốt!