Trường Đại học Mỏ Địa Chất – Trung tâm nghiên cứu khoa học hàng đầu Việt Nam

Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Nhắc đến ngành Mỏ địa chất thì đứng đầu danh sách trường có chất lượng đào tạo tốt phải kể đến đó là trường đại học Mỏ Địa Chất. Vậy, học phí của trường như thế nào? Có những phương thức tuyển sinh nào? Và học phí là bao nhiêu? Để tìm hiểu, hãy cùng Tuyển sinh MUT theo dõi ngay bài viết dưới đây nhé!

Giới thiệu thông tin về trường đại học Mỏ Địa Chất

Lịch sử phát triển

Tiền thân của trường đại học Mỏ Địa Chất là khoa Mỏ – Địa chất của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, được thành lập vào năm 1966 theo quyết định của Bộ GD&ĐT. Sau nhiều khó khăn, thử thách trong việc xây dựng và phát triển, ngày nay, trường đã, đang và sẽ trở thành một trong những trung tâm đào tạo nghiên cứu khoa học hàng đầu Việt Nam về mỏ trái đất và các lĩnh vực khác

Mục tiêu phát triển

Trường đại học Mỏ Địa Chất hướng đến mục tiêu trở thành trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực có chất lượng đào tạo đạt tiêu chuẩn cao, tạo ra một nguồn lực lượng lao động trong ngành Mỏ – Địa chất với kỹ năng, tác phong làm việc chuyên nghiệp, góp phần vào việc phát triển kinh tế nước nhà.

Đội ngũ cán bộ

Hiện nay, đội ngũ cán bộ rong nhà trường có gần 902 người với 03 Giáo sư, 54 Phó Giáo sư, 302 Thạc sĩ và 02 Tiến sĩ là trợ giảng với tâm huyết và trình độ chuyên môn, kinh nghiệm cao, giúp sinh viên có được nền tảng kiến thức vững chắc nhất.

Cơ sở vật chất

Để có được chất lượng giảng dạy tốt nhất, ngoài việc bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, trường còn đầu tư về hệ thống cơ sở vật chất với phòng ốc, các trang thiết bị hiện đại để phục vụ cho quá trình học tập.

Cơ sở vật chất trường đại học Mỏ địa chất
Cơ sở vật chất trường đại học Mỏ địa chất

Bên cạnh đó, khu giảng đường của nhà trường còn được chia làm 4 khu, mỗi khu có sức chứa lên đến 200 chỗ ngồi có đầy đủ thiết bị và máy móc học tập. Đặc biệt hơn, trường còn xây dựng hệ thống phòng thí nghiệm riêng cho từng ngành học, khu Bảo tàng Địa chất với nhiều tư liệu có giá trị về thời gian.

Thêm vào đó, trường còn có thư viện với diện tích 1600 m2, quy tụ nhiều đầu sách giá trị với đa dạng lĩnh vực, ngành nghề, bổ ích cho việc học tập và nghiên cứu.

NHẬP MÃ MUT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: (+84-24) 3838 9633
  • Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn
  • Website: http://ts.humg.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat

Thông tin tuyển sinh trường đại học Mỏ địa chất

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Trường đại học Mỏ địa chất tuyển sinh tất cả các thí sinh hoàn thành và tốt nghiệp chương trình THPT trên toàn quốc

Phương thức tuyển sinh

Năm 2022, trường đại học Mỏ địa chất tuyển sinh theo 5 phương thức

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT (HK1 lớp 11, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12) với điều kiện thí sinh phải đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng các thí sinh đạt HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế và theo quy định của Bộ GD
  • Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường (không tính môn thi Tiếng Anh), đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm
    • IELTS 4.5 trở lên
    • TOEFL ITP 450 trở lên
    • TOEFL iBT 53 trở lên
  • Phương thức 5: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.

2.3. Các ngành tuyển sinh

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17520604Kỹ thuật dầu khíA00, A01, D07, D01
27520502Kỹ thuật địa vật lýA00, A01, D07, A04
37510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A06, B00, D07
47520301Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)A00, A01, B00, D07
57520501Kỹ thuật địa chấtA00, A01, C04, D01
67440201Địa chất họcA00, C04, D01, D07
77810105Du lịch địa chấtC04, D01, D07, D10
87580211Địa kỹ thuật xây dựngA00, A01, C04, D01
97580212Kỹ thuật Tài nguyên nướcA00, A01, C04, D01
10Đá quý Đá mỹ nghệA00, C04, D01, D10
117520503Kỹ thuật trắc địa – bản đồA00, C04, D01, D10
127850103Quản lý đất đaiA00, C04, D01, A01
137480206Địa tin họcA00, C04, D01, D10
147520601Kỹ thuật mỏA00, A01, D01, C01
157520607Kỹ thuật tuyển khoángA00, A01, B00, D01
16An toàn, Vệ sinh lao độngA00, A01, D01, B00
177480201
7480201CLC
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin (chất lượng cao)
A00, A01, D01, D07
187480109Khoa học dữ liệuA00, A01, D01, D07
197520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D01
207850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B08, C04, D01
217340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07
227340301Kế toánA00, A01, D01, D07
237340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D07
247510601Quản lý công nghiệpA00, A01, D01, B00
257720203Hóa dượcA00, A01, B00, D07
267520103Kỹ thuật cơ khíA00, A01, C01,
277520114Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01,
287520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00, A01, C01,
297520201Kỹ thuật điệnA00, A01, C01,
307520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, C01,
317520130Kỹ thuật Ô tôA00, A01, C01,
32Robot và Trí tuệ nhân tạoA00, A01, C01,
337580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, C04
347580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, D01, C04
357580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầmA00, A01, D01, C04

Điểm chuẩn tuyển sinh trường đại học Mỏ địa chất

Điểm sàn trường đại học Mỏ địa chất năm 2022

Điểm sàn để đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2022 đối với thí sinh ở khu vực 3 như sau:

TMã ngànhTên ngànhPT1PT4PT5
17440229Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất181814
27510401Công nghệ kỹ thuật hoá học191914
37520301Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)19.519.514
47520502Kỹ thuật địa vật lý181814
57520604Kỹ thuật dầu khí181814
67520605Kỹ thuật khí thiên nhiên181814
77520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên181814
87440201Địa chất học15.5  
97520501Kỹ thuật địa chất15  
107520505Đá quý Đá mỹ nghệ15  
117580211Địa kỹ thuật xây dựng15  
127580212Kỹ thuật Tài nguyên nước15  
137810105Du lịch địa chất16  
147480206Địa tin học16  
157520503Kỹ thuật trắc địa – bản đồ15  
167580109Quản lý phát triển đô thị và bất động sản16.5  
177850103Quản lý đất đai15 14
187520601Kỹ thuật mỏ16 14
197520607Kỹ thuật tuyển khoáng16 14
207850202An toàn, Vệ sinh lao động15 14
217480201Công nghệ thông tin20 14
227460108Khoa học dữ liệu18 14
237480201_CLCCông nghệ thông tin (chất lượng cao)22.522.514
247520103Kỹ thuật cơ khí16 14
257520114Kỹ thuật cơ điện tử18.5 14
267520116Kỹ thuật cơ khí động lực15 14
277520130Kỹ thuật Ô tô18 14
287520201Kỹ thuật điện18 14
297520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá20 14
307510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử18 14
317520218Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo20 14
327580201Kỹ thuật xây dựng15.515.514
337580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm151514
347580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông151514
357580302Quản lý xây dựng161614
367520320Kỹ thuật môi trường15  
377850101Quản lý tài nguyên và môi trường15  
387340101Quản trị kinh doanh18.5  
397340201Tài chính – Ngân hàng18  
407340301Kế toán18  
417510601Quản lý công nghiệp15  
427720203Hóa dược17 14

Điểm chuẩn năm 2022 của trường đại học Mỏ địa chất

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Kỹ thuật dầu khí7520604A00, A01, D07, D01, XDHB22Học bạ
2Kỹ thuật địa vật lý7520502A00, A01, D07, A04, XDHB19Học bạ
3Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, A06, B00, D07, XDHB22Học bạ
4Quản lý dữ liệu khoa học trái đất7440229A00, A01, D07, A04, XDHB20.5Học bạ
5Kỹ thuật khí thiên nhiên7520605A00, A01, D07, D01, XDHB20.5Học bạ
6Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên7520606A00, A01, D07, D01, XDHB18.5Học bạ
7Kỹ thuật hoá học7520301A00, A01, B00, D07, XDHB22Chương trình tiên tiến, Học bạ
8Kỹ thuật địa chất7520501A00, A01, C04, D01, XDHB18Học bạ
9Địa chất học7440201A00, D07, C04, D01, XDHB18Học bạ
10Du lịch địa chất7810105C04, D01, D07, D10, XDHB18Học bạ
11Địa kỹ thuật xây dựng7580211A00, A01, C04, D01, XDHB18Học bạ
12Kỹ thuật tài nguyên nước7580212A00, A01, C04, D01, XDHB18Học bạ
13Đá quý Đá mỹ nghệ7520505A00, D10, C04, D01, XDHB18Học bạ
14Kỹ thuật trắc địa – bản đồ7520503A00, D10, C04, D01, XDHB18.5Học bạ
15Quản lý đất đai7850103A00, A01, C04, D01, XDHB23Học bạ
16Địa tin học7480206A00, D10, C04, D01, XDHB18Học bạ
17Quản lí phát triển đô thị và bất động sản7580109A00, D10, C04, D01, XDHB23Học bạ
18Kỹ thuật mỏ7520601A00, A01, C01, D01, XDHB18Học bạ
19Kỹ thuật tuyển khoáng7520607A00, A01, B00, D01, XDHB18Học bạ
20Bảo hộ lao động7850202A00, A01, B00, D01, XDHB18An toàn, Vệ sinh lao động, Học bạ
21Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D07, D01, XDHB26Học bạ
22Khoa học dữ liệu7480109A00, A01, D07, D01, XDHB23Học bạ
23Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, C01, XDHB24.6Tiêu chí phụ: 7.13, Học bạ
24Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, C01, XDHB26.88Tiêu chí phụ: 8.37, Học bạ
25Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00, A01, C01, XDHB22.77Tiêu chí phụ: 6.83, Học bạ
26Kỹ thuật điện7520201A00, A01, C01, XDHB23.99Tiêu chí phụ: 6.77, Học bạ
27Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, C01, XDHB27.89Tiêu chí phụ: 8.87, Học bạ
28Kỹ thuật ô tô7520130A00, A01, C01, XDHB27.2Tiêu chí phụ: 8, Học bạ
29Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C04, D01, XDHB18Học bạ
30kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, C04, D01, XDHB18Học bạ
31Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm7580204A00, A01, C04, D01, XDHB18Học bạ
32Quản lý xây dựng7580302A00, A01, C04, D01, XDHB18Học bạ
33Kỹ thuật môi trường7520320A00, A01, B00, D01, XDHB18Học bạ
34Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B08, C04, D01, XDHB18Học bạ
35Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D07, D01, XDHB26Học bạ
36Kế toán7340301A00, A01, D07, D01, XDHB26Học bạ
37Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D07, D01, XDHB26Học bạ
38Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, B00, D01, XDHB23Học bạ
39Hoá dược7720203A00, A01, B00, D07, XDHB22Học bạ

3.2. Điểm chuẩn các năm trước của trường đại học Mỏ địa chất

Ngành Năm 2019Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT
Năm 2020Xét theo học bạNăm 2021
Xét theo KQ thi THPT
Năm 2021
Xét theo học bạ THPT đợt 1
Quản trị kinh doanh1416,523,518,5022,60
Kế toán141622,2918,0021,50
Công nghệ thông tin151725,4020,0025,30
Công nghệ kỹ thuật hoá học151719,6018,0018,00
Kỹ thuật cơ khí141521,0617,0021,70
Kỹ thuật điện141620,5617,5020,60
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá17,5019 20,0024,26
Kỹ thuật môi trường141518,2015,0018,00
Kỹ thuật địa chất14151915,0018,00
Kỹ thuật địa vật lý151821,7016,0018,00
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ141518,4015,0018,00
Kỹ thuật mỏ14151815,0018,00
Kỹ thuật dầu khí15161816,0018,00
Kỹ thuật tuyển khoáng141519,4015,0018,00
Kỹ thuật xây dựng14151815,0018,00
Quản lý đất đai14151815,0018,00
Tài chính – Ngân hàng141621,5018,0021,10
Địa chất học14151815,0018,00
Địa kỹ thuật xây dựng14171815,0018,00
Kỹ thuật hóa học – Chương trình tiên tiến152519,8019,0018,00
Địa tin học 1521,2015,0018,00
Quản lý công nghiệp   15,0018,00
Du lịch địa chất   15,0018,00
Khoa học dữ liệu   18,00 
Công nghệ thông tin CLC   22,50 
Kỹ thuật cơ điện tử   18,0022,76
Kỹ thuật cơ khí động lực   17,0018,00
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm   15,0018,00
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   15,0018,00
Quản lý tài nguyên môi trường   15,0018,00

Học phí đại học Mỏ địa chất

Theo dự kiến, học phí trường đại học Mỏ địa chất nằm trong khoảng

  • Khối kinh tế: 336 000 đồng/tín chỉ – 400.000đồng/tín chỉ.
  • Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ – 422.000 đồng/tín chỉ.

Đánh giá về chất lượng giảng dạy ở trường đại học Mỏ địa chất

Tính đến nay, hơn 50 năm được thành lập, trường đã đào tạo được 405 tiến sĩ, 5677 thạc sĩ có trình độ chuyên môn cao trong lĩnh vực Mỏ – Địa chất để làm việc ở các công ty, tổ chức trong và ngoài nước.

Đánh giá trường đại học Mỏ địa chất
Đánh giá trường đại học Mỏ địa chất

Bên cạnh đó, trường còn có nền tảng rất tốt về khoa học công nghệ, tổ chức thành công hơn 20 hội nghị, xây dựng 8 trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

Hầu hết các sinh viên tốt nghiệp trường đại học Mỏ địa chất đều có việc làm ngay và được các doanh nghiệp đánh giá rất cao về kỹ năng, kiến thức cũng như thái độ làm việc. Đây là một niềm tự hào rất lớn của trường về các thế hệ cựu học sinh đi trước.

Tổng kết

Như vậy, bài viết đã giúp bạn tổng hợp các thông tin liên quan đến trường đại học Mỏ địa chất. Hy vọng với những thông tin mà tuyensinhmut.edu.vn chia sẻ, bạn có thể cân nhắc và lựa chọn được ngôi trường phù hợp nhất để học tập và rèn luyện trong 4 năm đại học nhé! Chúc bạn thành công

Leave a Comment