Bài tập mệnh đề quan hệ lớp 12 kèm đáp án chi tiết

Back to school IELTS Vietop

Mệnh đề quan hệ là kiến thức ngữ pháp quan trọng trong bậc trung học phổ thông. Đặc biệt là những bạn sắp bước vào kì thi tốt nghiệp. Vậy nên, hôm nay tuyensinhmut.edu.vn sẽ tổng hợp giúp bạn các điểm ngữ pháp và bài bài tập mệnh đề quan hệ lớp 12 kèm đáp án để các bạn học sinh ôn tập, cùng xem ngay nhé!

Định nghĩa mệnh đề quan hệ là gì?

Định nghĩa mệnh đề quan hệ là gì?
Định nghĩa mệnh đề quan hệ là gì?

Mệnh đề quan hệ là một phần của câu, gồm nhiều từ hoặc cấu trúc của cả một câu. Mệnh đề quan hệ dùng để giải thích cụ thể hơn cho danh từ đứng trước nó.

Mệnh đề quan hệ hay còn được gọi là mệnh đề tính từ được bắt đầu bằng các đại từ quan hệ: Which, Who, Whom, Whose, that hoặc những trạng từ quan hệ khác nhau: When, Why, Where

Các dạng mệnh đề quan hệ

Trong tiếng Anh, có 2 mệnh đề quan hệ chính là: mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định.

Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clauses): mệnh đề này được dùng để xác định danh từ đứng trước đó. Đây là mệnh đề cần thiết cho ý nghĩa câu, không có mệnh đề này thì câu sẽ không đủ nghĩa. Được dùng khi dành từ là một danh từ không xác định, không dùng dấu phẩy để ngăn cách với mệnh đề chính.

Mệnh đề quan hệ không các định (Non-defining relative clauses) là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về một việc, một người hay một vật nào đó nhưng đã được xác định. Đây là mệnh đề không cân thiết phải có trong câu, nếu không có nó thì câu vẫn đủ nghĩa. Được dùng khi danh từ là một danh từ xác định, được ngăn cách với mệnh đề chính bởi dấu phẩy ((,) hay dấu gạch ngang (-)/

Ví dụ: Hoian, which I visited last winter, is very beautiful. (Non-defining relative clause)

NHẬP MÃ MUT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Lưu ý: Để biết chính xác khi nào cần dùng mệnh đề quan hệ không xác định, bạn cần chú ý những điểm sau:

  • Khi danh từ bổ nghĩa là một tính từ sở hữu (her, his, my, their)
  • Khi danh từ bổ nghĩa là danh từ riêng
  • Khi danh từ bổ nghĩa là danh từ đi chung với that, this, there, those.

Phân loại các đại từ quan hệ

Phân loại các đại từ quan hệ
Phân loại các đại từ quan hệ

WHO

  • Là chủ từ trong mệnh đề quan hệ.
  • Được thay thế cho danh từ chỉ người…..
  • Cấu trúc: N (person) + WHO + V + O

Ví dụ: He told her about the woman who lives next door.

WHOM

  • Là túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ
  • Thay thế cho danh từ chỉ người
  • Cấu trúc: …..N (person) + WHOM + S + V

Ví dụ: Minh was invited by the professor whom he met at the conference.

WHICH

  • Túc từ hoặc chủ từ trong mệnh đề quan hệ
  • Thay thế cho danh từ chỉ vật
  • Cấu trúc:

….N (thing) + WHICH + V + O

….N (thing) + WHICH + S + V

Ví dụ: Jack couldn’t read which surprised me

THAT

Thay thế cho vị trí của whom, who, which trong mệnh đề quan hệ xác định

* Các trường hợp thường sử dụng “that”:

  • Đi sau các từ: the last, the first, only
  • Đi sau các hình thức so sánh nhất
  • Khi danh từ đi trước bao gồm người và vật
  • Đi sau các đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng, đại từ bất định: some, any, nothing, somebody, anything, anyone, no one, nobody, anybody, someone, something, all, little, none.

Ví dụ:

  • My was the most interesting person that I have ever met.
  • Trong talked about the people and places that he had visited.

* Các trường hợp không sử dụng that:

  • Trong mệnh đề quan hệ không xác định
  • Sau giới từ

5. WHOSE

  • Sở hữu cho danh từ chỉ người và vật, thường thay thế cho các từ: his, their, her,… hoặc có ‘s.
  • Cấu trúc: ….N (person, thing) + WHOSE + N + V ….

Ví dụ: Do you know the boy whose mother is a teacher?

>>> Tham khảo thêm:

Bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9

Bài tập mệnh đề quan hệ lớp 10

Bài tập mệnh đề quan hệ lớp 11

Bài tập mệnh đề quan hệ lớp 12

Bài tập mệnh đề quan hệ lớp 12
Bài tập mệnh đề quan hệ lớp 12

Bài 1

1. The man______ lives nest door is doctor.

a. who

b. whom

c. which

d. whose

2. The girl ____ John likes is my daughter.

a. who

b. whom

c. which

d. whose

3. The girl_____ eyes are blue is my daughter .

a. who

b. whom

c. which

d. whose

4. The book ____ is on the table is interesting.

a. who

b. whom

c. which

d. whose

5. The book ____ she boughts yesterday is interesting.

a. who

b. whom

c. which

d. whose

6. The table____ legs are broken should be repaired.

a. who

b. whom

c. which

d. whose

7. The book ____ you bought yesterday is interesting.

a. who

b. whom

c. which

d. of which

8. This is the room ____ 008 was killed.

a. when

b. where

c. why

d. which

9. The princess was happy during the years____ she lived with the prince.

a. when

b. in which

c. where

d. that

10. The town____ we are living is hustle and bustle

a. in where

b. which

c. at which

d. where

11. The year____ we came to live here was 1990.

a. when

b. which

c. that

d. in the time

12. The teacher____ house is next to mine died this evening.

a. who

b. whom

c. which

d. whose

13. She was loyal to____ trusted her.

a. whomever

b. whom

c. whoever

d. what

14. The knife____ we cut orange is very sharp.

a. with that

b. which

c. with which

d. that

15. Tonight I’ll do the assignment____ gave us last month.

a. the teacher

b. who the teacher

c. whom the teacher

d. of the teacher

16. The lady____ son went on a picnic with me last week is a teacher at our school.

a. who

b. whom

c. whose

d. that

17. She has just gone to her friend’s house____ there is a party today.

a. who

b. whom

c. whose

d. that

18. Take____ measures you consider best.

a. however

b. whenever

c. wherever

d. whatever

19. ____difficulties you may encounter, I’m sure you’ll succeed.

a. how

b. what ever

c. however

d. how greater

20. She is the only friend ____ I like.

a. who

b. that

c. whom

d. whose

Đáp án

1a2b3d4c5c6d7d8b9a10d
11a12d13c14c15a16c17d18d19b20b

Bài 2

Complete the sentences with WHO, WHERE OR WHICH

1. He is the doctor  ________ looked after my grandmother.

2. Jenny is attending a course  ________ she is preparing for her future work.

3. That’s the cottage  ________  the Jack’s grandparents live.

4. They found the weapon ________  the robbers used.

5. Who ate the truffle  ________ was in the table?

6. Is he the secretary  ________ works for your sister ?

7. I know a shop  ________ they sell cheap clothes.

8. Do you know the person  ________ repaired her gate ?

9. Where are the letters  ________ he started writing?

10. I’d like to have something  ________ isn’t too salty.

11. Do you know  ________ the man with the red cap is ?

12. This is the house  ________ Uncle Nguyen lived in.

13. We visited the art gallery ________ my brother went.

14. Do you know anyone ________ can repair her bike?

Đáp án

1. He is the doctor ____who____ looked after my grandmother.

2. Jenny is attending a course ___which____ she is preparing for her future work.

3. That’s the cottage ____where____ the Jack’s grandparents live.

4. The police found the weapon ___which_____ the robbers used.

5. Who ate the truffle ___which_____ was in the table?

6. Is he the secretary ___who_____ works for your sister ?

7. I know a shop __where______ they sell cheap clothes.

8. Do you know the person ___who_____ repaired her gate ?

9. Where are the letters ____which____ he started writing?

10. I’d like to have something ___which_____ isn’t too salty.

11. Do you know ___who_____ the man with the red cap is ?

12. This is the house __where______ Uncle Nguyen lived in.

13. We visited the art gallery __which______ my brother went.

14. Do you know anyone __who______ can repair her bike?

Vậy là Tuyển Sinh MUT vừa tổng hợp giúp bạn toàn bộ kiến thức về mệnh đề quan hệ cũng như là cung cấp thêm một số bài tập mệnh đề quan hệ lớp 12 giúp bạn ôn tập thật tốt! Chúc bạn chinh phục được điểm ngữ pháp này nhé! Hãy theo dõi chuyên mục Ngoại ngữ để cập nhật nhanh chóng các bài viết mới hay nhất nhé!

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Leave a Comment