Everry morning là một cụm từ dùng để chỉ tần suất thường xuyên tại thời điểm trong ngày, cụ thể là vào buổi sáng. Vậy every morning là thì gì? Dấu hiệu nhận biết của thì đó như thế nào? Cách dùng every morning ra sao? Cùng Tuyển sinh MUT tìm hiểu ngay bài viết sau.
Every morning là gì?
“Every morning” là một tổ hợp từ có nghĩa là “mỗi buổi sáng”. Trên thực tế, “Every morning” là cụm từ được thành lập dựa vào công thức tổng quát như sau:
Every + N(số ít) nghĩa là: mỗi một cái gì đó
Tương tự chúng ta có “Every day”, “every week”,…
Ví dụ:
- She goes to the supermarket every morning. (Cô ấy đến siêu thị vào mỗi buổi sáng).
Every morning là thì gì?
Every morning là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Every morning có vai trò là trạng từ chỉ thời gian. Khi trong câu có every morning thì ta có thể hiểu câu nói đó đang ở thì hiện tại đơn. Ngoài ra, Every morning còn giúp nhấn mạnh ý nghĩa thời gian (buổi sáng) được lặp đi lặp lại hàng ngày.
Nói cách khác Every morning được dùng để diễn tả hành động, thói quen, hay sự kiện được diễn ra thường xuyên vào mỗi buổi sáng hàng ngày.
Ví dụ: Jack likes going to the swimming pool every morning. (Jack thích đi đến bể bơi mỗi buổi sáng)
Every morning là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Ngoài dùng để chỉ thói quen ở thì hiện tại đơn, nếu trong câu xuất hiện cụm từ Every morning thì ta có thể hiểu đó là hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ. Hay nói cách khác, Every morning còn được dùng để chỉ tần suất buổi sáng trong quá khứ.
Ví dụ: Linda rode her bike to the company every morning two years ago (Linda đi xe đạp đi làm mỗi buổi sáng vào hai năm trước)
Every morning là cụm từ làm chủ ngữ
Bên cạnh các chức năng phía trên , “Every morning” đôi khi cũng làm chủ ngữ trong một số trường hợp (đặc biệt là câu đảo ngữ).
Ví dụ:
- Every morning is a new beginning, I am always full of energy (Mỗi buổi sáng là một khởi đầu mới, tôi luôn tràn đầy năng lượng)
- Every morning is the ideal time to learn by heart something new (Mỗi buổi sáng là một khoảng thời gian lý tưởng để học một thứ gì đó mới)
Xem thêm:
Các cụm từ every morning thường dùng
Để mô tả chi tiết hơn về tính chất của mỗi buổi sáng, ta có thêm công thức tổng quát “Every + N (số ít)” hoặc có thể thêm các tính từ trước danh từ morning.
Ví dụ: Every early morning, my dad wakes up and rides his bike around the neighborhood. (Mỗi sáng sớm, bố tôi thức dậy và đạp xe quanh khu phố.)
Ngoài ra, each morning còn có nghĩa tương tự như every early morning.
Ví dụ: Each morning, Linh often tries to write down 5 things he is grateful for. (Mỗi buổi sáng, Linh đều viết xuống năm điều anh ấy cảm thấy biết ơn.)
Bài tập
Chia động từ trong ngoặc:
- Mary (enjoy)………….. watching the sun rise slowly every morning at the EAST Lake. .
- I (hear)………. her talking about you every morning last week.
- We (need)…………… to (water)………… the trees every early morning, don’t we?
- My Granny often (drink) …………. milk every morning two years ago.
- Every morning, when Kate (leave) …………home, her baby (start) ……….….to cry.
- Every morning last month, I (buy)…………. a newspaper and magazine for my father.
- What ……………you (have) …………. for breakfast every morning when you were a child?
- My mother (go) ………..to the supermarket every morning.
- Tim often (come)………… into the building every morning.
- I (go)………… to school every early morning and (have) ………..lunch at the school
Đáp án:
enjoys | heard |
need/water | drank |
leaves/starts | bought |
did/have | goes |
comes | go/have |
Tuyensinhmut.edu.vn hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc every morning là thì gì. Đừng quên làm thường xuyên làm bài tập và thực hành để nắm vững kiến thức hơn bạn nhé. Và đừng quên follow chuyên mục Ngoại ngữ để cập nhật thêm kiến thức bổ ích nhé! Chúc các bạn học tốt!