Với bài viết Tổng hợp 100+ bài tập mệnh đề quan hệ lớp 10 được thực hiện bởi tuyensinhmut.edu.vn sẽ giúp các bạn học sinh lớp 10 có thêm nhiều tài liệu ôn tập để nâng cao được điểm số. Cùng lưu lại ôn tập nhé!
Định nghĩa mệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệ (Relative clauses) là mệnh đề đứng sau một danh từ nhằm bổ nghĩa cho danh từ đó.
Phân loại mệnh đề quan hệ
Đại từ quan hệ | Cách dùng | Ví dụ |
WHO | Làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ người. Công thức: WHO + V + O | The women who is waiting for the train is my teacher. |
WHOM | Làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ người Công thức: WHOM + S + V | The women who/whom I met on the bus yesterday is Minh’s mother. |
WHICH | Làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ vật Công thức: ….N (thing) + WHICH + V + O ….N (thing) + WHICH + S + V | Do you see the dog which is lying on the roof? |
THAT | Có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xác định. *Các trường hợp dùng that: – trường hợp đi sau các hình thức so sánh nhất – trường hợp đi sau các từ: the first, only, the last – trường hợp danh từ đi trước bao gôm cả người và vật – trường hợp đi sau các đại từ phủ định, đại từ bất định,đại từ chỉ số lượng: anybody, nothing, no one, nobody, all, some, anyone, anything, someone, something, somebody, any, little, none. * Các trường hợp không dùng that: – trong mệnh đề quan hệ không xác định – sau giới từ | I saw him and his cat that were walking in the park. |
WHOSE | Dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: their, her, his hoặc hình thức ‘s. Công thức: + WHOSE + N + V …. | I am studying with Vu whose father is a famous singer. |
WHEN | Được dùng thay thế từ chỉ thời gian, thường thay cho từ then Cấu trúc: ….N (time) + WHEN + S + V … (WHEN = ON / IN / AT + WHICH) | December is the month when I was born |
WHY | Dùng để chỉ lý do, thay cho the reason, for that reason. Công thức: ……N (reason) + WHY + S + V … | I don’t know the reason why she didn’t go to school. |
WHERE | Thay cho danh từ chỉ nơi chốn Công thức: ….N (place) + WHERE + S + V …. | The hotel where they stayed wasn’t very clean. |
Một số lưu ý khi dùng mệnh đề quan hệ
Khi nào nên dùng dấu phẩy?
Khi danh từ đứng trước who, whom, which là:
- Tên riêng, danh từ riêng,…
- Khi có that, this, those, there đứng trước danh từ
- Khi có sở hữu danh từ
- Là vật gì đó duy nhất mà ai cũng biết (mặt trăng, mặt trời)
Nên đặt dấu phẩy ở đâu?
- Nếu mệnh đề quan hệ ở giữa thì ta đặt dấu phẩy ở đầu và cuối mệnh đề.
- Nếu mệnh đề quan hệ ở cuối thì ta dùng dấu phẩy đặt ở đầu mệnh đề, còn cuối mệnh đề thì ta dùng dấu chấm.
Xem thêm:
- bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9
- bài tập giới từ lớp 10 môn tiếng Anh
- giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 10
100+ bài tập mệnh đề quan hệ lớp 10
Bài 1 – bài tập mệnh đề quan hệ lớp 10
1. Nhi arrived with a friend ______ waited outside in the car.
2. The women ______ mobile was ringing did not know what to do.
3. The car ______ the robbers escaped in was a Mercedes.
4. The man ______ son was crying tried to calm his down.
5. The leader __ working in the neighborhood is very old.
6. The family ______ car was stolen last month is the Jane.
7. The cowboy ______ is wearing a blue shirt looks very funny.
8. A bus is a big car ______ carries lots of people.
9. The volunteers, ______ enthusiasm was obvious, finished the work quickly.
10. Children ______ like playing chess are often good at mathematics.
11. The architect __ that designed the building received an award.
12. The girl ______ recited the poem is my niece.
13. The townspeople, ______ pride in their community is well- known, raised enough money to build a new town hall.
14. The Pacific Ocean, ______ might have been crossed by raft during the Stone Age, is the world’s largest ocean.
15. The newspaper to ______ they subscribe is delivered regularly.
Đáp án
1. who
2. whose
3. which
4. whose
5. who
6. whose
7. who
8. which
9. whose
10. who.
11. who
12. who
13. whose
14. which
15. which
Bài 2 – bài tập mệnh đề quan hệ lớp 10
1. Thai Binh province, where my aunt lives, ___, has very beautiful scenery.
A.when
B.where
C.which
D.that
2. I think policemen ___________work in disaster areas are both unselfish and very brave.
A.who
B.which
C.they
D.those
3. 2005 was the year _________there was a big earthquake in Indonesia.
A.which
B.where
C.who
D.when
4. My is the girl___________mother is an architect.
A.who
B.whose
C.which
D.that
5. A cat or a dog is the animal_________she’d like to keep as a pet.
A.where
B.what
C.that
D.when
My sister, ________was twenty-two months ago, went to work in Japan.
A.who
B.that
C.he
D.which
7. Korea is the country __________she spent the early years of her life.
A.at which
B.on which
C.that
D.where
8. The boys and flowers __________ she painted were vivid.
A.who
B.that
C.whose
D.which
9. They always want to know the reason __________things are as they are.
A.why
B.whom
C.which
D.who
10. Is the first of June the day__________the astronaut will come and give a speech at our school?
A.that
B.what
C.which
D.when
11. There was a storm _________I had never experienced before.
A.such as
B.as which
C.which
D.for which
12. There are several reasons_________Jack is not chosen for the school football team.
A.from then
B.why
C.for what
D.explaining
Đáp án
1. B | 2. A | 3. D | 4. B | 5. C | 6. A |
7. D | 8. B | 9. A | 10. D | 11. C | 12. B |
Bài 3 – bài tập mệnh đề quan hệ lớp 10
1. The girl is my cousin. You make fun of her.
2. The student is from Hanoi. She sits next to me.
3. I thanked the man. This man had helped me.
4. The professor is excellent. I am taking her course.
5. Mr. Jimmy said he was too busy to speak to me. I had come to see him.
6. I saw a lot of people and horses. We went to market.
7. Karik has two sisters. All of them are married.
8. I recently went back to USA. It is still as beautiful as a pearl.
10. Do you know the music? It is being played on the TV.
Đáp án:
1. The girl whom you make fun of is my cousin.
2. The student who sits next to me is from Hanoi.
3. I thanked the man who had helped me.
4. The professor whose course I am taking is excellent.
5. Mr. Jimmy, who I had come to see, said he was too busy to speak to me.
6. I saw a lot of people and horses that went to the market.
7. Karik has two sisters, all of whom are married.
8. I recently went back to USA, which is still as beautiful as a pearl.
9. Do you know the music which is being played on the TV?
Bài 4
1. That’s my friend, _______________ comes from Paris.
A. which B. who
C. whom D. where.
2. The plants which______________ in the living room need a lot of water.
A. are B. be
C. is D. was
3. She’s the woman_______________ sister looks after the baby for them.
A. who B. which
C. that’s D. whose
4. That’s the doctor for________________ Alice works.
A. that B. which
C. whom D. whose
5. Marina,______________ I met at the party, called me last night.
A. that B. whom
C. which D. whose
6. I remember Lily,______________ rode the bus to school with.
A. I B. whom I
C. which I D. who
7. I used to enjoy the spring, ______________ we had a big family picnic.
A. where B. when
C. which D. that
8. Tell her about the city ______________ you grew up.
A. that B. where
C. which D. ∅
9. Anne found the book that ________________ wanted at the bookshop.
A. ∅ B. where
C. she D. which
10. Please remember to take back to the library all the books ________ are due this week.
A. ∅ B. that
C. when D. they
Đáp án:
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | A | D | C | B | B | B | B | C | B |
Nếu bạn đang có nhu cầu test trình độ IELTS hiện tại của mình thì có thể tham khảo đăng ký ngay chương trình thi thử IELTS miễn phí tại trung tâm IELTS VIETOP.
Trên đây là bài viết về chủ đề Tổng hợp 100+ bài tập mệnh đề quan hệ được tổng hợp bởi tuyensinhmut.edu.vn. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn học tốt điểm ngữ pháp này và đạt được điểm cao nhé. Chúc các bạn học tốt! Đặc biệt, các bạn có thể theo dõi chuyên mục Ngoại ngữ để có thêm nhiều kiến thức mới, hay và bổ ích.