Mùa tuyển sinh đang cận kề, chắc chắn các bạn học sinh và các bậc phụ huynh vẫn còn đang băn khoăn trong việc lựa chọn các trường đại học về Kinh tế ở khu vực miền Trung. Nếu như vậy, trường đại học Kinh tế Đà Nẵng là cái tên không thể bỏ qua. Vậy, cùng Tuyển sinh MUT theo dõi ngay bài viết dưới đây để tìm hiểu về trường cũng như các thông tin tuyển sinh nhé!
Giới thiệu thông tin về trường đại học kinh tế đà nẵng
Lịch sử phát triển
Đại học Kinh tế Đà Nẵng là một trong những trường có bề dày lịch sử lâu năm với lĩnh vực kinh tế, được ra đời trong giai đoạn đất nước vừa thống nhất với tiền thân là khoa Kinh tế của Đại học Đà Nẵng (sau đổi tên thành Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng)
Tháng 10/1975, khoa Kinh tế trực thuộc Đại học Bách Khoa chính thức được trình làng và chiêu sinh khóa đầu tiên. Đến tháng 10/1995, theo quyết định của chính phủ, trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập.
Đến tháng 3/2004, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ra quyết định đổi tên lại thành trường Đại học Kinh tế và trực thuộc Đại học Đà Nẵng.
Mục tiêu phát triển
Với nền tảng là trường đại học top đầu trong lĩnh vực kinh tế ở khu vực miền Trung, trường đại học Kinh tế Đà Nẵng phấn đấu trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao với đa ngành, đa lĩnh vực; một trung tâm chuyên dùng để nghiên cứu kinh tế học lớn nhất của khu vực miền Trung và cả nước; một địa chỉ đáng tin cậy, thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước.
Đội ngũ cán bộ
Trường có đội ngũ cán bộ giàu kinh nghiệm, trình độ chuyên môn cao trong lĩnh vực kinh tế và quản trị kinh doanh.. Trong đó có cả giáo sư, phó giáo sư, thạc sĩ, tiến sĩ, giảng viên cao cấp, nhà giáo ưu tý và các cán bộ giảng dạy đang làm nghiên cứu sinh, học cao học ở nước ngoài.
Cơ sở vật chất
Trường xây dựng một hệ thống cơ sở vật chất khang trang, phục vụ cho việc giảng dạy, học tập và nghiên cứu của giảng viên và sinh viên. Hiện nay, trường có 6 khu giảng đường chính với hơn 100 phòng học, sức chứa lên đến hơn 4500 sinh viên.
Thư viện trường có hơn 20.000 đầu sách khác nhau, đa lĩnh vực, thể loại, 3 phòng đọc với hơn 1000 chỗ ngồi, 8 phòng máy với gần 400 máy tính và nhiều máy chiếu, thiết bị hiện đại khác.
Thông tin liên hệ
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên kết quốc tế – Liên thông
- Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
- SĐT: (0236) 352 2345 – (0236) 383 6169
- Email: kinhtedanang@due.edu.vn
- Website: https://due.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/FaceDue
>> Xem tham khảo:
Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng – Top trường đào tạo ngoại ngữ hàng đầu cả nước
Thông tin tuyển sinh của trường đại học Kinh tế Đà Nẵng
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Trường đại học Kinh tế Đà Nẵng xét tuyển tất cả các thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT trên cả nước theo quy định của BGD
Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển các thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi HSG quốc gia, quốc tế bậc THPT
- Thí sinh phải đạt đủ điều kiện quy định của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2: Xét tuyển riêng
- Dành cho các thí sinh tốt nghiệp THPT và tham gia cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do đài truyền hình Việt Nam tổ chức (Ưu tiền theo thứ tự tham gia kì thi năm, quý, tháng, tuần.)
- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT năm 2022 và đạt giải khuyến khích kỳ thi HSG cấp quốc gia hoặc giải nhất, nhì, ba kì thi HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT năm 2022, có IELTS 5.5 / TOEFL iBT 46 điểm trong thời hạn 2 năm (tính đến ngàykết thúc nộp hồ sơ) và có tổng điểm môn Toán và 1 môn khác từ kết quả học tập các năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 (Lý/Hóa/Văn) từ 12 điểm trở lên.
- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT năm 2022 và có kết quả học lực Giỏi năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.
Phương thức 3: Xét học bạ
Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT năm 2022 và có tổng điểm XT dựa theo kết quả học bạ của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
Phương thức 4: Xét kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức
Dành cho các thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT và đạt kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 từ 720 điểm trở lên
Phương thức 5: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022
Dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT, đủ điều kiện điểm sàn và sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển
>> Xem tham khảo:
Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Kinh tế | 7310101 | A00; A01; D01; D90 | 45 |
Thống kê kinh tế | 7310107 | A00; A01; D01; D90 | 10 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | A00; A01; D01; D96 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D90 | 80 |
Marketing | 7340115 | A00; A01; D01; D90 | 35 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00; A01; D01; D90 | 50 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00; A01; D01; D90 | 20 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00; A01; D01; D90 | 25 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D90 | 55 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D90 | 55 |
Kiểm toán | 7340302 | A00; A01; D01; D90 | 35 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00; A01; D01; D90 | 40 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Luật | 7380101 | A00; A01; D01; D96 | 15 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00; A01; D01; D96 | 25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; D01; D90 | 30 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00; A01; D01; D90 | 30 |
>> Xem tham khảo:
Ngành Marketing – Ngành “HOT” hái ra tiền
Học phí trường đại học Kinh tế Đà Nẵng
Năm học 2020 – 2021 | Năm học 2021 – 2022 | Năm học 2022 – 2023 | |
Nhóm 1 | 12.500.000 đồng/ năm | 13.500.000 đồng/ năm | 14.500.000 đồng/ năm |
Nhóm 2 | 16.500.000 đồng/ năm | 17.500.000 đồng/ năm | 18.500.000 đồng/ năm |
Nhóm 3 | 19.500.000 đồng/ năm | 20.500.000 đồng/ năm | 21.500.000 đồng/ năm |
Điểm chuẩn trường đại học Kinh tế Đà Nẵng
Điểm sàn trường đại học Kinh tế Đà Nẵng
Là trường thành viên của Đại học Đà Nẵng, trường đại học Kinh tế Đà Nẵng công bố mức điểm sàn là 18 điểm cho tất cả các ngành.
Tên ngành | Điểm sàn |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Marketing | 18.0 |
Kinh doanh quốc tế | 18.0 |
Kinh doanh thương mại | 15.0 |
Thương mại điện tử | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Kiểm toán | 15.0 |
Quản trị nhân lực | 15.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15.0 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 15.0 |
Luật học | 15.0 |
Luật kinh tế | 15.0 |
Kinh tế | 15.0 |
Quản lý nhà nước | 15.0 |
Thống kê kinh tế | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Quản trị khách sạn | 15.0 |
Điểm chuẩn học bạ trường đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022
STT | Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Kinh tế | 26.50 |
2 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 25.50 |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 25.50 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 27.50 |
5 | 7340115 | Marketing | 28.00 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28.00 |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 28.00 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 27.75 |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 27.25 |
10 | 7340301 | Kế toán | 27.00 |
11 | 7340302 | Kiểm toán | 27.00 |
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 27.75 |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.00 |
14 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 27.50 |
15 | 7380101 | Luật | 26.50 |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | 27.50 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.00 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 27.00 |
4.3. Điểm chuẩn các năm trước của Đại học Kinh tế Đà Nẵng
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 Xét theo KQ thi THPT | Năm 2020 Xét theo học bạ | Năm 2021 Xét theo KQ thi THPT | Năm 2021 Xét theo học bạ |
Kinh tế | 20,75 | 24,25 | 21,50 | 25 | 25 |
Thống kê kinh tế | 19,75 | 22,75 | 21 | 24.75 | 23.50 |
Quản trị kinh doanh | 22 | 25 | 25,50 | 26 | 26.50 |
Marketing | 22,75 | 26 | 26,50 | 26.75 | 27.25 |
Kinh doanh quốc tế | 24 | 26,75 | 27 | 26.75 | 27.50 |
Kinh doanh thương mại | 21,75 | 25,25 | 24 | 26.25 | 26.00 |
Thương mại điện tử | 21,25 | 25,25 | 24,50 | 26.5 | 26.25 |
Tài chính – Ngân hàng | 20,50 | 24 | 23,50 | 25.25 | 25.25 |
Kế toán | 21 | 24,25 | 23 | 25.5 | 24.75 |
Kiểm toán | 21 | 24,25 | 23 | 25.5 | 24.75 |
Quản trị nhân lực | 21,75 | 25 | 24,50 | 26 | 26.50 |
Hệ thống thông tin quản lý | 19,50 | 22,50 | 21 | 24.75 | 23.50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22,25 | 24,50 | 26 | 25.25 | 24.75 |
Quản trị khách sạn | 23 | 25 | 26 | 24.75 | 25.50 |
Quản lý nhà nước | 19,50 | 22 | 21 | 24.25 | 23.50 |
Luật | 20 | 23 | 21,25 | 24.75 | 24.00 |
Luật kinh tế | 21,25 | 24 | 25 | 25.5 | 25.75 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 23,5 | 22 | 25.5 | 24.00 |
Đánh giá về chất lượng giảng dạy của trường đại học Kinh tế Đà Nẵng
Đại học Kinh tế Đà Nẵng là một trong những trung tâm lớn chuyên nghiên cứu khoa học và kinh tế đứng đầu ở khu vực miền Trung. Những năm trở lại đây, DUE luôn được đánh giá cao và xếp top các trường trọng điểm của quốc gia bởi trường đã tạo ra không ít nguồn nhân lực chất lượng cho khu vực Miền Trung – Tây Nguyên.
Trong tương lai, với sự phát triển vững mạnh, trường hứa hẹn sẽ ngày càng củng cố về CSVC, phát triển năng lực cũng như đội ngũ giảng viên và sinh viên để xây dựng môi trường đào tạo nhân lực lý tưởng cho đất nước
Tổng kết
Như vậy, bài viết đã tổng hợp tất cả những thông tin tuyển sinh liên quan đến trường đại học Kinh tế Đà Nẵng. Hy vọng với những thông tin mà tuyensinhmut.edu.vn chia sẻ, bạn có thể hiểu hơn về trường cũng như cân nhắc về quyết định gắn bó với trường trong suốt 4 năm đại học