Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng – Đại học Đà Nẵng

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng là một trong các trụ cột chính về lĩnh vực giáo dục của miền Trung nói riêng và cả nước nói riêng. Nơi đây đã đào tạo ra không ít những người lái đò tận tụy và đạo đức cho lớp trẻ sau này. Hãy cùng Tuyển sinh MUT theo dõi ngay bài viết dưới đây để biết thêm về thông tin tuyển sinh của nhà trường nhé

Giới thiệu thông tin của trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng

Lịch sử phát triển

Trường đại học Sư Phạm – trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập vào ngày 4/4/1994 theo nghị định của Chính Phủ. Nó là sự sáp nhập của các trường: Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam – Đà Nẵng, cơ sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ ĐN, bộ môn cơ bản thuộc trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, bộ môn văn hóa thuộc Trường Công nhân kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi. 

Mục tiêu phát triển

Nhà trường đặt ra mục tiêu phấn đấu trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, chủ yếu là đào tạo giáo viên là nòng cốt, chuyển giao công nghệ với các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên và xã hội, nhằm phục vụ cho sự phát triển của đất nước, đặc biệt là khu vực miền Trung – Tây Nguyên.

Đội ngũ cán bộ

Hiện nay, trường có đội ngũ cán bộ gồm 247 người. Trong đó có:

  • 1 Giáo sư và 17 Phó Giáo sư
  • 80 Tiến sĩ
  • 150 Thạc sĩ
  • 11 Giảng viên có trình độ đại học

Tất cả giảng viên trên đều là những người có trình độ cao và nhiều năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực nghiên cứu cũng như giảng dạy.

Cơ sở vật chất

Qua nhiều lần sửa chữa và bổ sung, đến nay, trường có một hệ thống các giảng đường với hàng trăm phòng học có sức chứa khác nhau với tổng diện tích lên đến 10.000 mét vuông; 6 phòng multimedia với 300 máy tính hiện đại được kết nối mạng.

CSVC Đại học Sư phạm Đà Nẵng
CSVC Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Bên cạnh đó, trường còn trang bị thêm hệ thống 39 phòng thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh, Địa, phòng thực hành Âm nhạc cùng các thiết bị hiện đại và một hội trường lớn với sức chứa hơn 600 chỗ.

NHẬP MÃ MUT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3.841.323
  • Email: ued@ued.udn.vn
  • Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ueddn/

Thông tin tuyển sinh trường đại học Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Đối tượng và phạm vi xét tuyển

Trong năm 2022, trường xét tuyển tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT theo quy định của BGD&ĐT

Phương thức và điều kiện xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Đối với các ngành sư phạm

  • Đảm bảo mức điểm sàn của trường công bố
  • Nếu đăng ký xét tuyển kết hợp môn năng khiếu, điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng của các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu phải bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các bài thi/môn thi theo mức điểm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.

Đối với các ngành khác: Theo dõi phần bên dưới

Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (Môn Năng khiếu nhân hệ số 2): điểm xét tuyển sẽ được đổi về thang điểm 30.

Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ bậc THPT

Đối với các ngành sư phạm (Ngoại trừ ngành Sư phạm Âm nhạc và Giáo dục thể chất): học sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT và phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.

Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất: Người đăng ký dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên

Đối với các ngành còn lại (ngành cử nhân khoa học): Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển phải từ 15,0 điểm trở lên

Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.

Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh – ĐHQG TP.HCM tổ chức(chỉ dành cho các ngành cử nhân khoa học).

Phương thức 4: Xét theo đề án tuyển sinh riêng

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT

Các ngành xét tuyển

TTTên ngành/chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnMã tổ hợp xét tuyển
1Giáo dục Tiểu học71402021. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
2Giáo dục Chính trị71402051. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
1.C00
2.C20
3.D66
4.C19
3Sư phạm Toán học71402091. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
4Sư phạm Tin học71402101. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
5Sư phạm Vật lý71402111. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
1.A00
2.A01
3.A02
6Sư phạm Hoá học71402121. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
1.A00
2.D07
3.B00
7Sư phạm Sinh học71402131. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Sinh học + Toán + Ngữ văn
1.B00
2.B08
3. B03
8Sư phạm Ngữ văn71402171. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.C14
3.D66
9Sư phạm Lịch sử71402181. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
1.C00
2.C19
10Sư phạm Địa lý71402191. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
11Giáo dục Mầm non71402011. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán
2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn
1.M09
2.M01
12Sư phạm Âm nhạc71402211. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn
2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán
1.N00
2. N01
13Sư phạm Khoa học tự nhiên71402471.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh
1.A00
2.A02
3.B00
4.D90
14Sư phạm Lịch sử- Địa lý71402491. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
1.C00
2.D78
3.C19
4.C20
15Giáo dục Công dân71402041. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
1.C00
2.C20
3.D66
4.C19
16Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học71402501. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
17Sư phạm Công nghệ71402461. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học + Ngữ văn
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03
18Giáo dục thể chất71402061.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học
2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn
3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học
4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD
1.T00
2.T02
3.T03
4.T05
19Công nghệ Sinh học74202011. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03
20Hóa học
Gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
74401121. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
1.A00
2.D07
3.B00
21Công nghệ thông tin74802011. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
22Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)7480201CLC1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
23Văn học72290301. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
24Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)72290101. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.C19
3.D14
25Địa lý học(chuyên ngành Địa lý du lịch)73105011. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
26Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)73106301. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.D14
27Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao)7310630CLC1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.D14
28Văn hoá học72290401. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
29Tâm lý học73104011. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D01
3.B00
4. D66
30Tâm lý học (Chất lượng cao)7310401CLC1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D01
3.B00
4. D66
31Công tác xã hội77601011. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
1.C00
2. D66
3. C19
4. C20
32Báo chí73201011. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
33Báo chí (Chất lượng cao)7320101CLC1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
34Quản lý tài nguyên và môi trường78501011. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03

Học phí Trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng được dự kiến như sau:

Học phí Trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng
Học phí Trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng

Ngành đào tạo giáo viên: Miễn phí

Ngành đào tạo thuộc khối khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉ.

Ngành đào tạo thuộc khối khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉ.

Ngành đào tạo chất lượng cao:

  • Ngành Công nghệ thông tin: 822.000 đồng/tín chỉ.
  • Ngành Hóa dược, Quản lý TN-MT: 921.000 đồng/tín chỉ.
  • Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 770.000 đồng/tín chỉ.

Điểm sàn của trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022

STTNgànhMã ngànhĐiểm sàn
1Giáo dục Tiểu học714020219
2Giáo dục Chính trị714020519
3Sư phạm Toán học714020919
4Sư phạm Tin học714021019
5Sư phạm Vật lý714021119
6Sư phạm Hoá học714021219
7Sư phạm Sinh học714021319
8Sư phạm Ngữ văn714021719
9Sư phạm Lịch sử714021819
10Sư phạm Địa lý714021919
11Giáo dục Mầm non71402016.33
12Sư phạm Âm nhạc71402216
13Sư phạm Khoa học tự nhiên714024719
14Sư phạm Lịch sử- Địa lý714024919
15Giáo dục Công dân714020419
16Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học714025019
17Sư phạm Công nghệ714024619
18Giáo dục thể chất714020612
19Công nghệ Sinh học742020115
20Hóa học, gồm các chuyên ngành:1. Hóa Dược;2. Hóa phân tích môi trường744011215
21Công nghệ thông tin748020115
22Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)7480201CLC15
23Văn học722903015
24Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)722901015
25Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)731050115
26Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)731063015
27Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao)7310630CLC15
28Văn hoá học722904015
29Tâm lý học731040115
30Tâm lý học (Chất lượng cao)7310401CLC15
31Công tác xã hội776010115
32Báo chí732010115
33Báo chí (Chất lượng cao)7320101CLC15
34Quản lý tài nguyên và môi trường785010115
35Vật lý kỹ thuật752040115

Điểm chuẩn các năm trước trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng

NgànhNăm 2019Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT
Năm 2021
Xét theo KQ thi THPT
Năm 2021
Xét theo học bạ
Giáo dục Tiểu học1821,522,8525
Giáo dục công dân1818,521,2518
Giáo dục Chính trị1818,523,518
Sư phạm Toán học1920,522,427,25
Sư phạm Tin học19,4018,519,7518
Sư phạm Vật lý1818,523,424
Sư phạm Hoá học18,0518,524,426,75
Sư phạm Sinh học18,3018,519,0518
Sư phạm Ngữ văn19,502124,1525,50
Sư phạm Lịch sử1818,52318
Sư phạm Địa lý1818,521,518
Giáo dục Mầm non18,3519,2519,35 
Sư phạm Âm nhạc23,551918,25 
Sư phạm Khoa học tự nhiên18,0518,519,318
Sư phạm Lịch sử – Địa lý1818,521,2518
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học18,1518,519,8518
Công nghệ sinh học15,201516,1515
Vật lý học17   
Hóa học151517,5515
Hóa học (Chất lượng cao)15,5015,2518,65 
Khoa học môi trường18,45   
Toán ứng dụng18,50   
Công nghệ thông tin15,051515,1515
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)15,1015,2517 
Văn học151515,515
Lịch sử15,75151515
Địa lý học15151515
Việt Nam học1816,51516
Việt Nam học (Chất lượng cao)1516,7515,25 
Văn hoá học15151515
Tâm lý học1515,516,2521
Tâm lý học (Chất lượng cao)15,2515,7516,75 
Công tác xã hội151515,2515
Báo chí202122,524
Báo chí (Chất lượng cao)20,1521,2523 
Quản lý tài nguyên và môi trường16,051515,415
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)18,4515,25  
Công nghệ thông tin (đặc thù)16,5515  
Sư phạm Công nghệ 18,5 18
Giáo dục Thể chất 18,517,81 

Đánh giá chất lượng giảng dạy của trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng

Trường đại học Sư phạm Đà Nẵng được xem là một trong những trung tâm nghiên cứu về lĩnh vực giáo dục và triển khai công nghệ lớn nhất khu vực miền Trung. Trong vài năm trở lại đây, UED luôn được vinh dự nằm trong danh sách xếp hạng các trường đại học có chất lượng đào tạo tốt nhất cả nước.

Đánh giá chất lượng giảng dạy của trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng
Đánh giá chất lượng giảng dạy của trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng

Trong tương lai, trường hứa hẹn sẽ củng cố hơn nữa về cơ sở vật chất cũng như phát triển năng lực đội ngũ giảng viên, xây dụng một môi trường đào tạo văn minh và hiện đại.

Như vậy, bài viết đã giúp bạn tổng hợp các thông tin tuyển sinh quan trọng của trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng như: học phí, điểm sàn, điểm chuẩn,… Hy vọng với những thông tin bổ ích mà tuyensinhmut.edu.vn cung cấp, bạn có thể sáng suốt lựa chọn được ngồi trường phù hợp nhất với mình nhé!

Leave a Comment