Trường Đại học Ngoại thương – Thông tin tuyển sinh

Back to school IELTS Vietop

Trường đại học Ngoại thương là một trong những trường top đầu cả nước trong lĩnh vực Kinh tế. Vậy, Trường đại học Ngoại thương gồm những ngành nào? Các phương thức tuyển sinh ra sao? Học phí của trường dao động trong khoảng nào? Cùng Tuyển Sinh MUT theo dõi ngay bài viết dưới đây để tìm hiểu nhé!

Giới thiệu thông tin của trường đại học Ngoại thương

Lịch sử phát triển

Những năm 50 của thế kỷ trước, trường đại học Ngoại thương là một phần của trường Cán bộ Ngoại giao – Ngoại thương. Đến ngày 5/8/1967, Thủ tướng Phạm Văn Đồng ký quyết định tách Trường Cán bộ Ngoại giao – Ngoại thương thành 2 trường riêng biệt. Từ đó, Đại học Ngoại thương chính thức được ra đời.

Mục tiêu phát triển

Toàn thể cán bộ, giáo viên, công nhân viên của nhà trường luôn nỗ lực phấn đấu, đưa trường FTU trở thành một trong những trường đại học trọng điểm của quốc gia trong lĩnh vực kinh tế; xếp trong danh sách các trường đại học hàng đầu của Việt Nam về chất lượng giảng dạy.

Thông tin tuyển sinh của FTU
Cơ sở vật chất của FTU

Đội ngũ cán bộ

Để có được chất lượng giảng dạy tốt nhất cho học sinh, trường có một đội ngũ cán bộ lớn gồm 380 người. Trong đó :

  • 43 Phó giáo sư
  • 107 Tiến sĩ
  • 237 Thạc sĩ
  • 147 giảng viên thỉnh giảng

Cơ sở vật chất

Nhắc đến nơi đào tạo ngành Kinh tế, Ngoại thương là cái tên nằm trong top đầu được mọi người đề cập đến bởi chất lượng giảng dạy cũng như cơ sở vật chất được đánh giá tốt nhất. Hiện nay, Đại học Ngoại thương có 3 cơ sở trên cả nước, bao gồm:

  • Cơ sở chính: 91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.
  • Cơ sở TPHCM: Số 15, Đường D5, phường 25, Bình Thạnh, TPHCM.
  • Cơ sở Quảng Ninh: 260 Bạch Đằng, Nam Khê, Quảng Ninh.

Để mang lại những trải nghiệm tốt nhất cho sinh viên của mình, trường đang nỗ lực để hoàn thiện cơ sở vật chất. Trường có khuôn viên rộng rãi, đầy đủ các khu giảng đường với sức chứa lớn, ký túc xá, thư viện cùng với các trang thiết bị hiện đại nhằm phục vụ nhu cầu học tập của sinh viên.

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Hà Nội: 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
    • Cơ sở TPHCM: Số 15, Đường D5, phường 25, Bình Thạnh, TPHCM.
    • Cơ sở Quảng Ninh: 260 Bạch Đằng, Nam Khê, Quảng Ninh.
  • SĐT: (024) 32 595158
  • Email: qldt@ftu.edu.vn
  • Website: http://www.ftu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ftutimesofficial/

>> Xem tham khảo:

NHẬP MÃ MUT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Trường Đại học Giao thông Vận tải – UTC

Trường Đại học Thương Mại Hà Nội – TMU

Thông tin tuyển sinh của trường đại học Ngoại thương

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Trường đại học Ngoại thương xét tuyển các đối tượng trên cả nước bao gồm thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT tại Việt Nam và nước ngoài và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.

Phương thức xét tuyển

Phương thức tuyển sinh FTU
Phương thức tuyển sinh FTU
  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT, dành cho 3 nhóm đối tượng
    • Thí sinh tham gia thi HSG quốc gia hoặc cuộc thi KHKT quốc gia thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp điểm xét tuyển của trường
    • Thí sinh đạt giải (nhất, nhì, ba) HSG cấp tỉnh/thành phố năm lớp 11 hoặc lớp 12
    • Thí sinh thuộc hệ chuyên của các trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cùng với kết quả học tập
    • Dành cho tất cả các thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên
    • Kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cùng với chứng chỉ năng lực quốc tế (SAT, ACT, A-level), áp dụng cho các chương trình giảng dạy, đào tạo bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, áp dụng cho các chương trình giảng dạy, đào tạo bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.
  • Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, áp dụng cho các chương trình giảng dạy tiêu chuẩn và định hướng nghề nghiệp quốc tế.
  • Phương thức 5: Xét tuyển bằng kết quả của các kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức vào năm 2022.
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Các ngành tuyển sinh

STTTên ngànhTổ hợp xét tuyển
Tại trụ sở chính Hà Nội (NTH)
1Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07
2Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07
3Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D06; D07
4LuậtA00; A01; D01; D07
5Kinh tếA00; A01; D07; D01; D02; D03; D04; D05; D06
6Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07; D03
7Kế toánA01; D07; D01; A00
8Tài chính ngân hàngA01; D07; D01; A00
9Ngôn ngữ AnhD01
10Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04
11Ngôn ngữ NhậtD01; D06
12Ngôn ngữ PhápD03
Tại cơ sở Quảng Ninh (NTH)
13Kế toánA00; A01; D01; D07
14Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07
Tại cơ sở thành phố Hồ Chí Minh (NTS)   
15Kinh tếA01; D07; D01; D06; A00
16Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07
17Kế toánA01; A00; D01; D07
18Tài chính ngân hàngA01; A00; D01; D07
19Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tếA01; A00; D01; D07

Học phí trường Đại học Ngoại thương

Học phí FTU
Học phí FTU

Theo tìm hiểu, học phí của trường đại học Ngoại thương sẽ như sau:

  • Chương trình Tiêu chuẩn: khoảng 475,000 đồng/tín chỉ;
  • Chương trình Chất lượng cao: khoảng 1,000,000 đồng/tín chỉ;
  • Chương trình Tiên tiến: khoảng 2,000,000 đồng/tín chỉ.

Điểm sàn trường Đại học Ngoại thương

Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPTQG

Khối xét tuyểnHà NộiTPHCMQuảng Ninh
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)23,523,520
Khối A01 (Toán, Lý, Anh)23,523,520
Khối D01 (Toán, Văn, Anh)23,523,520
Khối D02 (Toán, Văn, tiếng Nga)23,5//
Khối D03 (Toán, Văn, tiếng Pháp)23,5//
Khối D04 (Toán, Văn, tiếng Trung)23,5//
Khối D06 (Toán, Văn, tiếng Nhật)23,523,5/
Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)23,523,520

Đối với phương thức xét tuyển kết hợp các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Điều kiện về điểm thi THPTQG

NgànhĐiểm sànĐiều kiện
Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại17Tổng điểm 2 bài thi tốt nghiệp THPT trong đó có môn Toán và 1 trong các môn: Vật lý, Hóa Học, Ngữ Văn
Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh
Chương trình tiên tiến Tài chính ngân hàng
16,75Tổng điểm 2 bài thi tốt nghiệp THPT trong đó có môn Toán và 1 trong các môn: Vật lý, Hóa Học, Ngữ Văn
Chương trình CLC và Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế16,5Tổng điểm 2 bài thi tốt nghiệp THPT trong đó có môn Toán và 1 trong các môn: Vật lý, Hóa Học, Ngữ Văn
Các chương trình chất lượng cao ngôn ngữ thương mại16Tổng điểm 2 bài thi tốt nghiệp THPT trong đó có môn Toán và Ngữ Văn

Điều kiện về chứng chỉ ngoại ngữ

  • Chương trình CLC ngành Ngôn ngữ Anh
    • Đạt giải 3 quốc gia môn Tiếng Anh trở lên
    • IELTS: 6.5 trở lên
    • TOEFL iBT: 79 điểm trở lên
    • Cambrige: 176 điểm trở lên
  • Chương trình CLC ngành Ngôn ngữ Nhật
    • Chứng chỉ tiếng Nhật đạt trình độ N3 với mức điểm 130/180 trở lên
    • Điểm bài thi tiếng Nhật trong kỳ thi du học Nhật (EJU) đạt từ 220 điểm trở lên
    • Đạt giải 3 quốc gia môn Tiếng Nhật trở lên
  • Chương trình CLC ngành Ngôn ngữ Trung
    • Chứng chỉ tiếng Trung đạt trình độ từ HSK 4 với mức điểm 280/300 trở lên
    • Đạt giải 3 quốc gia môn Tiếng Trung trở lên

Điểm chuẩn các năm trước trường Đại học Ngoại thương

Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngànhĐiểm chuẩn
LuậtA00: 28,05
A01, D01, D07: 27,55
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế
– Kinh tế
– Kinh doanh quốc tế
A00: 28,50
A01: 28,00
D01: 28,00
D02: 26,50
D03: 28,00
D04: 28,00
D06: 28,00
D07: 28,00
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn
– Quản trị kinh doanh
– Kinh doanh quốc tế
– Quản trị khách sạn
A00: 28,45
A01, D01, D06, D07: 27,95
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng
– Kế toán
– Tài chính – Ngân hàng
A00: 28,25
A01, D01, D07: 27,75
Ngôn ngữ AnhD01: 37,55
Ngôn ngữ PhápD01: 36,75
D03: 34,75
Ngôn ngữ Trung QuốcD01: 39,35
D04: 37,35
Ngôn ngữ NhậtD01: 37,20
D06: 35,20

Điểm chuẩn năm 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp gốc A00Tổ hợp gốc D01Ghi chú
NTH01-01Nhóm ngành Luật27 Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
NTH01-02Nhóm ngành (Kinh tế – Kinh; tế Quốc tế)28 Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
NTH02Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn)27,95 Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
NTH03Nhóm ngành (Tài chính – Ngân hàng; Kế toán)27,65 Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
NTH04Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh 36,25Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
NTH05Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp 34,8Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 – Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm
NTH06Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung 36,6Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 – Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm
NTH07Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật 35,9Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 – Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm

Đánh giá chất lượng giảng dạy đại học Ngoại Thương

Đại học Ngoại thương được đánh giá là một trong các trường đại học top đầu Việt Nam về chất lượng giảngg dạy và chuẩn đầu ra. Đặc biệt, nơi đây không chỉ hội tụ các học sinh ưu tú mà còn là cái nôi của nhiều sinh viên giành vương miện hoa hậu Việt Nam.

Đánh giá trường đại học Ngoại thương
Đánh giá trường đại học Ngoại thương

Trong tương lai, trường hứa hẹn sẽ ngày càng củng cố về cơ sở vật chất, phát triển chuyên môn đội ngũ cán bộ và xây dựng một môi trường đào tạo lý tưởng cho nước nhà.

Tổng kết

Như vậy, bài viết đã giúp bạn tổng hợp các thông tin tuyển sinh của trường đại học Ngoại thương. Hy vọng với những gì Tuyển Sinh chia sẻ, bạn có thể cân nhắc và lựa chọn được ngôi trường phù hợp nhất cho bản thân mình nhé!

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Leave a Comment