Trường Đại học Mở TP.HCM và những điều bạn cần biết

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Đại học Mở TPHCM là một trong những ngôi trường được các bậc phụ huynh cũng như sinh viên đánh giá cao về chất lượng giảng dạy cũng như cơ sở vật chất. Vậy, trong năm 2022, trường tuyển sinh những ngành nào? Phương thức tuyển sinh ra sao? Hãy cùng Tuyển sinh MUT theo dõi ngay bài viết dưới đây để được bật mí nhé!

Giới thiệu thông tin về trường Đại học Mở TPHCM

Lịch sử phát triển

Tiền thân của trường đại học Mở TPHCM là Viện Đào tạo mở rộng trực thuộc Trường Cán bộ Quản lý Đại học – THCN và Dạy nghề. Được ra đời từ những năm 90 của thế kỷ 20, sao một thời gian dài nỗ lực phát triển về chuyên môn cũng như công tác giáo dục, đến năm 1993, Thủ tướng chính phủ ra quyết định thành lập trường Đại học Mở Bán công TPHCM

Năm 2006, trường tiếp tục được chuyển thành trường Công lập với tên gọi Đại học Mở TPHCM và phát triển cho đến bây giờ.

Mục tiêu phát triển

Tập thể giảng viên, cán bộ, nhân viên nhà trường luôn phấn đấu để trở thành một trong những trường đại học đào tạo đa ngành hàng đầu tại Việt Nam với định hướng phổ cập kiến thức, ứng dụng công nghệ vào thực tiễn và đặc biệt là các hoạt động gắn kết cộng đồng, xã hội.

Thêm vào đó, nhà trường luôn cố gắng phát triển các phương thức đào tạo linh hoạt để phù hợp với nhiều đối tượng khác nhau.

Đội ngũ cán bộ

Hiện tại, Đại học Mở TPHCM sở hữu một đội ngũ giảng viên gồm 499 người, trong đó có 6 Giáo sư, 24 Phó Giáo sư, 136 Tiến sĩ và 301 Thạc sĩ và 32 giảng viên có trình độ Đại học đang giảng dạy tại trường. Đây cũng chính là đội ngũ giảng viên cốt cán giúp trường vươn gần hơn đến với mục tiêu phát triển.

Cơ sở vật chất

Trường đại học Mở TP.HCM đầu tư phần lớn chi phí cho việc xây dựng cơ sở vật chất, đầu tư các hệ thống phòng học, thiết bị dạy học và thực hành cực kỳ hiện đại để phục vụ cho việc học, các phòng thí nghiệm và thực hành cũng được nhà trường tu sửa thường xuyên để tạo mọt không gian học tập, nghiên cứu thoải mái nhất cho sinh viên.

NHẬP MÃ MUT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Trường đại học Mở TPHCM
Trường đại học Mở TPHCM

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 97 Võ Văn Tần, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 2: 35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 3: 371 Nguyễn Kiệm, P. 3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 4: 02 Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 5: 68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
    • Cơ sở 6: Đường số 9, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
    • Cơ sở 7: Tổ dân phố 17 P. Ninh Hiệp, Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa.
  • SĐT: 028 3836 4748
  • Email: ou@ou.edu.vn
  • Website:
    • http://ou.edu.vn/
    • http://www.oude.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocMo

Thông tin tuyển sinh của trường đại học Mở TPHCM

Đối tượng và phạm vi xét tuyển

Trường đại học Mở TPHCM xét tuyển tất các các thí sinh trên cả nước đã tốt nghiệp chương trình THPT, đủ điều kiện quy định về sức khỏe để học tập tốt

Phương thức và điều kiện đăng ký xét tuyển

Tuyển sinh trường đại học Mở
Tuyển sinh trường đại học Mở
  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đã ban hành.
  • Phương thức 2: Xét tuyểnbằng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh thỏa 1 trong những điều kiện sau:
    • Có bài thi tú tài quốc tế (IB) với tổng điểm 26 trở lên.
    • Có chứng chỉ quốc tế A-level do trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) cấp theo điểm 3 môn thi (trở lên) với mỗi môn thi đạt từ loại C trở lên.
    • Kết quả của kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.
  • Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển cho thí sinh là Học sinh Giỏi với điều kiện
    • Học sinh tốt nghiệp chương trình THPT năm 2022;
    • Đạt hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;
    • Kết quả học lực lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải đạt loại giỏi.
    • Điểm trung bình của các môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải đạt từ 7,0 trở lên.
  • Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển học bạ đối với các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế thỏa mãn các điều kiện sau
    • Thí sinh thỏa mãn các điều kiện xét tuyển của Phương thức 6;
    • Có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn trong thời hạn 02 năm:
      • Đối với ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác được công nhận tương đương).
      • Đối với ngành khác: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác được công nhận tương đương).
  • Phương thức 6: Xét tuyển bằng kết quả học tập ở bậc THPT khi thỏa mãn các điều kiện
    • Tổng Điểm trung bình của các môn học trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với thí sinh đăng ký vào các ngành Công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học.
    • Các ngành còn lại phải đạt từ 20,00 điểm trở lên.

Các ngành xét tuyển

Ngành/Chương trìnhChỉ tiêu THPTTổ hợp xét tuyển
Chương trình đại trà
Ngôn ngữ Anh120Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)
Ngôn ngữ Trung Quốc51Văn, Toán, Ngoại Ngữ(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ(D78 – D83, DH8)
Ngôn ngữ Nhật84Văn, Toán, Ngoại Ngữ(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ(D78 – D83, DH8)
Ngôn ngữ Hàn Quốc27Văn, Toán, Ngoại Ngữ(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ(D78 – D83, DH8)
Kinh tế100Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, Anh (D01)
Xã hội học33Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2)
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
Đông Nam Á học42Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2)
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
Quản trị kinh doanh144Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Marketing72Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Kinh doanh quốc tế78Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Kiểm toán60Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Quản lý công20Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Quản trị nhân lực48Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Sử, Văn (C03)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Anh (A01)
Hệ thống thông tin quản lý96Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Luật (1)72Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)
Luật kinh tế (1)102Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)
Công nghệ sinh học51Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Sinh (A02)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Khoa học máy tính108Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng27Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Công nghệ thực phẩm39Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Quản lý xây dựng30Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Công tác xã hội30Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2)
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
Du lịch39Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Sử, Văn (C03)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Anh (A01)
Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh95Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)
Ngôn ngữ Trung Quốc17Văn, Toán, Ngoại Ngữ(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ(D78-D83, DH8)
Ngôn ngữ Nhật17Văn, Toán, Ngoại Ngữ(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ(D78-D83, DH8)
Kinh tế20Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, KHXH, Anh (D96)
Kế toán70Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, KHXH, Anh (D96)
Luật kinh tế45Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Công nghệ sinh học12Toán, Sinh, Anh (D08)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Hoá, Anh (D07)
Khoa học máy tính25Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
Công nghệ kỹ thuật công trình xây
40Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)

Điểm sàn trường Đại học Mở TPHCM

Ngành/Chương trìnhChỉ tiêu THPTNgưỡng điểm nhận hồ sơTổ hợp xét tuyển
Chương trình đại trà
Ngôn ngữ Anh12020Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)
Ngôn ngữ Trung Quốc5120Văn, Toán, Ngoại Ngữ(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ(D78 – D83, DH8)
Ngôn ngữ Nhật8420Văn, Toán, Ngoại Ngữ(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ(D78 – D83, DH8)
Ngôn ngữ Hàn Quốc2720Văn, Toán, Ngoại Ngữ(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ(D78 – D83, DH8)
Kinh tế10020Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, Anh (D01)
Xã hội học3316Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2)
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
Đông Nam Á học4216Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2)
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
Quản trị kinh doanh14420Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Marketing7222Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Kinh doanh quốc tế7822Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Kiểm toán6020Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Quản lý công2016Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Quản trị nhân lực4822Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Sử, Văn (C03)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Anh (A01)
Hệ thống thông tin quản lý9620Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Luật (1)7220Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)
Luật kinh tế (1)10220Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)
Công nghệ sinh học5116Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Sinh (A02)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Khoa học máy tính10820Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng2722Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Công nghệ thực phẩm3917Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Quản lý xây dựng3016Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Công tác xã hội3016Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2)
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
Du lịch3920Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Sử, Văn (C03)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Anh (A01)
Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh9520Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)
Ngôn ngữ Trung Quốc1720Văn, Toán, Ngoại Ngữ(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ(D78-D83, DH8)
Ngôn ngữ Nhật1720Văn, Toán, Ngoại Ngữ(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ(D78-D83, DH8)
Kinh tế2017Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, KHXH, Anh (D96)
Kế toán7018Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, KHXH, Anh (D96)
Luật kinh tế4518Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Công nghệ sinh học1216Toán, Sinh, Anh (D08)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Hoá, Anh (D07)
Khoa học máy tính2518Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)

Điểm chuẩn các năm trước trường Đại học Mở TPHCM

Chương trình đại trà

Tên ngànhNăm 2019Năm 2019Năm 2020Năm 2020
Xét theo kết quả thi THPT QGXét theo học bạXét theo KQ thi THPTXét theo KQ thi THPT
Ngôn ngữ Anh22,85Nhận học sinh giỏi24,7526,8
Ngôn ngữ Trung Quốc21,95Nhận học sinh giỏi24,2526,1
Ngôn ngữ Nhật21,1025,523,7525,9
Đông Nam Á học18,2022,523,1
Kinh tế20,652624,125,8
Xã hội học15,502019,523,1
Quản trị kinh doanh21,85Nhận học sinh giỏi24,7026,4
Marketing21,85Nhận học sinh giỏi25,3526,95
Kinh doanh quốc tế22,75Nhận học sinh giỏi25,0526,45
Tài chính – Ngân hàng20,6026,32425,85
Kế toán20,8026,32425,7
Kiểm toán2225,523,825,2
Quản trị nhân lực21,6527,525,0526,25
Hệ thống thông tin quản lý18,9021,523,2025,9
Luật19,65
21,15 (C00)
Nhận học sinh giỏi22,80
Khối C00 cao hơn 1,5 điểm
25,2
Khối C00 cao hơn 1,5 điểm
Luật kinh tế20,55
22,05 (C00)
Nhận học sinh giỏi23,55
Khối C00 cao hơn 1,5 điểm
25,7
Khối C00 cao hơn 1,5 điểm
Công nghệ sinh học15201616
Khoa học máy tính19,2023,52325,55
Công nghệ thông tin20,8525,524,5026,1
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15,50201617
Quản lý xây dựng15,50201619
Công tác xã hội15,,50201618,8
Đông Nam Á học  21,75 
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng  24,3526,8
Du lịch  2224,5
Ngôn ngữ Hàn Quốc   26,7
Công nghệ thực phẩm   19

Chương trình chất lượng cao

Tên ngànhNăm 2019Năm 2019Năm 2020Năm 2021
Xét theo kết quả thi THPT QGXét theo học bạXét theo KQ thi THPTXét theo KQ thi THPT
Ngôn ngữ Anh CLC21,2022,523,2525,9
Quản trị kinh doanh CLC18,3021,521,6526,4
Tài chính – Ngân hàng CLC15,502018,525,25
Kế toán CLC15,802016,524,15
Luật kinh tế CLC16Nhận học sinh giỏi19,225,1
Công nghệ sinh học CLC15201616
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC15,30201616
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC   25,75
Ngôn ngữ Nhật CLC   24,9
Khoa học máy tính CLC   24

Học phí trường Đại học Mở TPHCM

Mức học phí của trường đại học Mở dự kiến như sau:

  • Chương trình đại trà: 18,5 – 23.0 triệu đồng/năm học.
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: 36.0 – 37.5 triệu đồng/năm học.

Đánh giá chất lượng giảng dạy trường Đại học Mở TPHCM

Đại học Mở TPHCM là trường Đại học đầu tiên ở Việt Nam hoạt động theo quy chế công lập và đào tạo theo phương thức mở. Cũng nhờ hình thức dạy học mới này, trường đã và đang đào tạo ra không ít nhân tài, đóng góp một phần quan trọng vào sự phát triển kinh tế, văn hóa và nguồn nhân tài cho đất nước.

Review trường Đại học Mở
Review trường Đại học Mở

Tỉ lệ có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp 93% và 55.65% sinh viên có mức lương từ 5 – 7 triệu ngay khi vừa ra trường, HCMCOU đã dần khẳng định được đẳng cấp của mình. Do đó, các sinh viên và phụ huynh hoàn toàn yên tâm về chất lượng giảng dạy cũng như kiến thức mà trường mang lại

Tổng kết

Như vậy, bài viết đã tổng hợp tất cả các thông tin tuyển sinh của trường đại học Mở. Hy vọng với những gì tuyensinhmut.edu.vn chia sẻ, bạn có thể cân nhắc và lựa chọn được ngôi trường phù hợp với nguyện vọng cũng như định hướng của mình nhất nhé!

Leave a Comment