Trường đại học Y dược TP HCM là nơi đào tạo ra không ít các bác sĩ đầu ngành với đạo đức nghề nghiệp tuyệt vời cho đất nước. Hãy cùng theo chân Tuyển Sinh MUT theo dõi ngay bài viết dưới đây để tìm hiểu về các thông tin tuyển sinh cũng như điều kiện xét tuyển của ngôi trường này nhé!
Giới thiệu thông tin của trường đại học Y dược TP HCM
Lịch sử phát triển
Trường đại học Y dược TP HCM được thành lập vào năm 1947. Ban đầu, trường có tên gọi là Đại học Y khoa Sài Gòn – một phân hiệu của đại học Y khoa Hà Nội. Đến năm 1954, trường chính thức được đổi tên thành trường Đại học Y Dược Sài Gòn.
Vào ngày 12/8/1962, trường được chia thành 3 trường hoạt động độc lập là trường Y khoa Đại học đường Sài Gòn, Dược khoa Đại học đường Sài Gòn và Nha khoa Đại học đường Sài Gòn.
Cuối cùng, vào ngày 27/10/1976, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định hợp nhất ba trường trên thành trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh cho đến ngày nay.
Mục tiêu phát triển
Trường hướng đến mục tiêu đào tạo ra các cán bộ y tế chất lượng cao; tiến hành các hoạt động nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ y học hiện đại, góp phần vào việc chăm sóc và nâng cao sức khỏe của nhân dân.
Đặc biệt, trong tương lai, trường đại học Y dược TPHCM sẽ nỗ lực hơn nữa để xây dựng và phát triển thành nơi đào tạo khoa học sức khỏe hàng đầu Việt Nam, ngang tầm với các trường đại học chuyên về sức khỏe khác trong khu vực.
Đội ngũ cán bộ
Hiện nay, trường Đại học Y Dược TP HCM có hơn 1800 giảng viên và cán bộ nhân viên. Trong đó có đến 12 giáo sư, 119 phó giáo sư, 164 tiến sĩ, 594 thạc sĩ, 11 bác sĩ chuyên khoa cấp II, 70 bác sĩ chuyên khoa cấp I,… và các bác sĩ chuyên khoa khác. Đây là đội ngũ giảng viên có tâm, có năng lực và kinh nghiệm giảng dạy, nghiên cứu, đã và đang phát huy vai trò đầu tàu của ngành về chuyên môn.
Cơ sở vật chất
Trường Đại học Y Dược TP HCM có gồm 1 cơ sở chính nằm tại 217 Hồng Bàng, phường 11, quận 5. Đây cũng là nơi “đóng đô” của khoa Y. Ngoài ra, 6 khoa tương ứng khác tọa lạc ở 6 cơ sở khác nhau:
- Khoa Dược: 41 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP.HCM
- Khoa Răng Hàm Mặt: 652, Nguyễn Trãi, quận 5, TP.HCM.
- Khoa Y Tế Công Cộng: 159 Hưng Phú, phường 8, quận 8, TP.HCM.
- Khoa Y Học Cổ Truyền: 221B Hoàng Văn Thụ, phường 8, quận Phú Nhuận, TP.HCM
- Khoa Điều Dưỡng – Kỹ Thuật Y Học: 201 Nguyễn Chí Thanh, phường 12, quận 5, TP.HCM.
- Khoa Khoa Học Cơ Bản: 217 Hồng Bàng, phường 11, quận 5, TP.HCM.
Ngoài ra trường còn xây dựng thêm một khu ký túc xá dành cho các bạn sinh viên thuộc diện chính sách như: con thương binh liệt sĩ, sinh viên có hộ khẩu thuộc khu vực vùng sâu vùng xa, con dân tộc… với khuôn viên sinh hoạt rộng rãi, thoáng mát, có chỗ chơi thể thao, rất an ninh.
Đời sống, hoạt động
Không như lời đồn Sinh viên Y chỉ biết học, các bạn nơi đây còn tham gia nhiều chương trình ngoại khóa để nâng cao kỹ năng mềm ở các clb, phong trào đoàn, đội, các cuộc thi,… Ngoài các CLB học thuật, trường còn có các CLB dành cho các bạn sinh viên yêu thích các công việc tình nguyện hay các hoạt động ca múa nhạc.
Hiện nay, UMP HCM được đánh giá là cơ sở đào tạo có quy mô lớn và có truyền thống trong ngành y tế. Hàng năm, trường đào tạo khoảng 15.000 sinh viên cho tất cả các ngành học về sức khỏe.
Bên cạnh đó, trường còn tiếp nhận thêm đào tạo hệ chính quy cho cc1 sinh viên quốc tế đến từ Lào và Campuchia và đào tạo các khóa học thực hành ngắn hạn dành cho các bạn sinh viên và học viên đến từ các nước Mỹ, Nhật, Úc, Canada, Đức, Thụy Điển, Malaysia,…
Không những thế, mỗi năm, nhà trường còn thường xuyên tổ chức các hoạt động nghiên cứu khoa học kỹ thuật, các chương trình trao đổi, hợp tác quốc tế với các nước có công nghệ giáo dục sức khỏe chất lượng như Nhật, Mỹ, Thụy Điển, Canada, Hà Lan, Úc,… tạo điều kiện cho sinh viên có cơ hội được tham gia học hỏi và phát huy năng lực của mình.
Đại học Y Dược TP HCM đang từng bước thể hiện được vai trò quan trọng của mình trong sự hình thành, phát triển và lớn mạnh của hệ thống giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực y tế của nước ta hiện nay.
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3855.8411
- Email: info@yds.edu.vn
- Website: https://ump.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/
>> Xem tham khảo:
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch – Top trường đạo tào ngành Y khu vực miền Nam
Thông tin tuyển sinh trường đại học y dược TP HCM
Đối tượng và phạm vi xét tuyển
Trường đại học Y dược TP HCM xét tuyển tất cả các sinh viên tốt nghiệp chương trình THPT trên cả nước theo quy định của BGD&ĐT
Phương thức và điều kiện xét tuyển
Năm 2022, trường xét tuyển chỉ xét tuyển theo 2 phương thức
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (chỉ áp dụng một số ngành)
- Y khoa; Y học dự phòng; Y học cổ truyền; Dược học; Răng – Hàm – Mặt: IELTS Academic 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên
- Điều dưỡng; Dinh dưỡng; Kỹ thuật phục hình răng; Y tế công cộng: IELTS Academic 5.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 61 trở lên
- Đơn vị cấp chứng chỉ:
- IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP)
- TOEFL iBT: Educational Testing Service (ETS)
Điều kiện xét tuyển: Đáp ứng các tiêu chí quy định theo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT công bố
Lưu ý: Nhà trường sẽ không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.
>> Xem tham khảo:
Các ngành xét tuyển
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Y khoa | 7720101 | B00 | 280 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720101_02 | B00 | 120 |
Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 84 |
Y học dự phòng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720110_02 | B00 | 36 |
Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 140 |
Y học cổ truyền(kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720115_02 | B00 | 60 |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00 | 84 |
Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720501_02 | B00 | 36 |
Dược học | 7720201 | B00; A00 | 392 |
Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720201_02 | B00; A00 | 168 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 147 |
Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720301_04 | B00 | 63 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 7720301_03 | B00 | 120 |
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 7720302 | B00 | 120 |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00 | 56 |
Dinh dưỡng(kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720401_02 | B00 | 24 |
Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | B00 | 28 |
Kỹ thuật phục hình răng(kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720502_02 | B00 | 12 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 165 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00 | 90 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | B00 | 88 |
Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 63 |
Y tế công cộng(kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720701_02 | B00 | 27 |
Học phí trường đại học Y dược TP HCM
Học phí trường đại học Y dược TP HCM được dự kiến như sau:
Tên ngành | Học phí (đồng) |
Y khoa | 74.800.000 |
Y học dự phòng | 41.800.000 |
Y học cổ truyền | 41.800.000 |
Dược học | 55.000.000 |
Điều dưỡng | 37.000.000 |
Hộ sinh | 37.000.000 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 37.000.000 |
Dinh dưỡng | 37.000.000 |
Răng – Hàm – Mặt | 77.000.000 |
Kỹ thuật phục hình răng | 37.000.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 37.000.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 37.000.000 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 37.000.000 |
Y tế công cộng | 37.000.000 |
>> Xem tham khảo:
Điểm sàn trường đại học Y dược TP HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp B00 | Tổ hợp A00 |
1 | 7720101 | Y khoa | 23 | |
2 | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | 21 | |
4 | 7720110_02 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 21 | |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | 21 | |
6 | 7720115_02 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 21 | |
7 | 7720201 | Dược học | 21 | 21 |
8 | 7720201_02 | Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 21 | 21 |
9 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 | |
10 | 7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 19 | |
11 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 19 | |
12 | 7720302 | Hộ sinh (**) | 19 | |
13 | 7720401 | Dinh dưỡng | 20 | |
14 | 7720401_02 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 20 | |
15 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 23 | |
16 | 7720501_02 | Răng – Hàm – Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23 | |
17 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 19 | |
18 | 7720502_02 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 19 | |
19 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | |
20 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | |
21 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | |
22 | 7720701 | Y tế công cộng | 19 | |
23 | 7720701_02 | Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 19 |
Điểm chuẩn các năm trước trường đại học y dược TP HCM
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Y khoa | 26,7 | 28,45 | 28,2 |
Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 24,7 | 27,70 | 27,65 |
Y học dự phòng | 20,5 | 21,95 | 23,9 |
Y học cổ truyền | 22,4 | 25 | 25,2 |
Răng – Hàm – Mặt | 26,1 | 28 | 27,65 |
Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 27,10 | 27,4 | |
Dược học | 23,85 | 26,20 | 26,25 |
Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 21,85 | 24,20 | 24,5 |
Điều dưỡng | 21,5 | 23,65 | 24,1 |
Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 21,65 | 22,8 | |
Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh) | 20 | 22,50 | |
Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 21,25 | 23,50 | 24,15 |
Dinh dưỡng | 21,7 | 23,40 | 24 |
Kỹ thuật Phục hình răng | 22,55 | 24,85 | 25 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23 | 25,35 | 25,45 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 22 | 24,45 | 24,8 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21,1 | 23,50 | 24,1 |
Y tế công cộng | 18,5 | 19 | 22 |
Hộ sinh | 23,25 |
Như vậy, bài viết đã tổng hợp giúp bạn các thông tin tuyển sinh của trường đại học y dược TP HCM. Đây là nơi đã biến biết bao mơ ước của những bạn trẻ thành hiện thực. Hy vọng với những thông tin mà tuyensinhmut.edu.vn cung cấp, bạn có thể xem xét và cân nhắc cơ hội học tập tại ngôi trường này nhé!