Urge to V hay Ving? Cấu trúc chi tiết của Urge

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Cấu trúc Urge là cấu trúc để diễn tả tình huống thúc giục hoặc bị thúc giục, là một cấu trúc xuất hiện không quá nhiều nên học sinh sẽ có đôi chút rắc rối khi gặp phải. Bài viết sau đây, Tuyển sinh Mut sẽ trình bày sơ lược về Urge và trả lời cho câu hỏi “Urge to V hay Ving” mà nhiều học sinh thắc mắc nhất. Hãy đồng hành cùng chúng tôi để biết thêm về Urge nhé.

Urge nghĩa là gì?

Urge nghĩa là gì?
Urge nghĩa là gì? – Urge to V hay Ving

Trong tiếng Anh, Urge là một động từ và cùng có thể là danh từ ở một số trường hợp tùy vào ngữ cảnh. Khi Urge trong trạng thái là một động từ Urge có nghĩa là thúc giục ai làm gì.

Ví dụ:

  • We urge Ruby to cut down on fatty foods if she doesn’t want to have heart trouble

Dịch nghĩa: Chúng tôi thúc giục Ruby cắt giảm thức ăn chứa nhiều chất béo nếu không muốn gặp vấn đề tim mạch.

  • Harry urged restraint on the security forces.

Dịch nghĩa: Harry kêu gọi kiềm chế lực lượng an ninh

Khi Urge trong trạng thái được xem là một danh từ thì Urge được hiểu với nghĩa là sự thúc giục, sự thôi thúc mạnh mẽ.

Ví dụ:

NHẬP MÃ MUT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Anna had a sudden urge to slap her’s boyfriend in the face

Dịch nghĩa: Anna đột nhiên muốn tát vào mặt bạn trai của cô ấy

  • Jenny had to fight the overwhelming urge to kiss Tom.

Dịch nghĩa: Jenny phải đấu tranh với sự thôi thúc mạnh mẽ muốn hôn Tom.

Xem thêm: Cách phát âm ed trong tiếng Anh chuẩn nhất

Các cấu trúc của Urge

Các cấu trúc của Urge
Các cấu trúc của Urge – Urge to V hay Ving

Urge vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ vậy Urge to V hay Ving? Hay là một cấu trúc khác đặc biệt hơn. Và câu trả lời sẽ là Urge to V chứ không phải Urge Ving, sau đây mình sẽ giới thiệu các cấu trúc của Urge và khẳng định lại Urge to V hay Ving.

Urge + O + to V

Đây là cấu trúc được dùng để nói đến việc đó là thúc đẩy, thúc giục hay dùng để thuyết phục ai đó làm việc gì.

S + Urge + O + to V

Ví dụ:

  • Miss Mary urged her students to read the English book carefully before asking any question

Dịch nghĩa: Cô Mary đã thuyết phục học sinh của mình đọc sách tiếng Anh cẩn thận trước khi đưa ra câu hỏi nào đó.

  • Lawyers will urge Hannah’s parents to take further legal action.

Dịch nghĩa: Luật sư sẽ thúc giục/thúc đẩy cha mẹ của Hannah thực hiện các hành động pháp lý tiếp theo.

Urge that + S + V

Đây là cấu trúc được sử dụng để chỉ việc người nào đó đề xuất hay nhấn mạnh điều gì đó.

S + Urge + that + S + V

Ví dụ:

  • July urges that the piano be checked again before delivering to musicians in theatre

Dịch nghĩa: July đề xuất/thúc giục rằng đàn dương cầm sẽ được kiểm tra lại lần nữa trước khi giao cho những nhạc công trong nhà hát.

  • I urge that my uncle’s company use the new plan to improve this situation

Dịch nghĩa: Tôi đề xuất công ty của chú tôi sử dụng kế hoạch mới để cải thiện tình hình này.

Nếu bạn đang có nhu cầu test trình độ IELTS hiện tại của mình thì có thể tham khảo đăng ký ngay chương trình thi thử IELTS miễn phí tại trung tâm IELTS VIETOP.

Be Urge to V

Đây là cấu trúc dùng để nói đến việc ai đó bị thôi thúc hoặc khuyến khích là gì đó và đây là được xem là dạng bị động của cấu trúc Urge

Be Urge to V

Ví dụ:

  • Hani was urged to send this report to Mrs. Brown office this morning

Dịch nghĩa: Hani bị thúc giục phải gửi bản báo cáo này đến văn phòng của bà Brown vào sáng nay

  • John is urged to buy new princess dress for his niece

Dịch nghĩa: John bị thôi thúc/thúc giục mua váy công chúa mới cho cháu gái của anh ấy

Urge Forward something

Đây là cấu trúc được sử dụng để chỉ  việc thúc đẩy hay khuyến khích một người đưa ra quyết định gì đó. Bên cạnh đó, cấu trúc còn được dùng để nó về việc cổ vũ ai đó tiến về phía trước.

Urge Forward something

Ví dụ:

  • Joe was hesitant to join her friend’s party but her parents urged her forward.

Dịch nghĩa: Joe đã phân vân khi tham gia buổi tiệc của bạn cô ấy nhưng ba mẹ của cô ấy đã khuyến khích cô ấy đưa ra quyết định.

  • Everytime we paused to rest, my leader urged us forward

Dịch nghĩa: Mỗi lần chúng tôi dừng lại để nghỉ ngơi, trưởng nhóm của chúng tôi lại nhắc nhở chúng tôi tiến về phía trước.

Urge (something) on someone

Đây là cấu trúc mang ý nghĩa là khuyên nhủ hoặc thúc đẩy ai đó làm gì hoặc thử đưa ra quyết định gì đó

Urge (something) on someone

Ví dụ:

  • Lisa’s job is to urge upgrade products on the old customers

Dịch nghĩa: Công việc của Lisa là thúc đẩy/ khuyến khích những khách hàng cũ thử những sản phẩm nâng cấp

  • Jun was tired after a long working day. But the thought of a hot meal and warm bed urged them on

Dịch nghĩa: Daisy đã mệt mỏi sau một ngày làm việc dài. Nhưng suy nghĩ về một bữa cơm nóng và chiếc giường ấm áp đã thôi thúc cô ấy.

Xem thêm:

Bài tập – Urge to V hay Ving

Bài tập - Urge to V hay Ving
Bài tập – Urge to V hay Ving

1. Jimi felt an overwhelming urge …….. someone about what had happened.

A. telling

B. to tell

C. told

D. to telling

2. We can never resist the urge ……. laugh.

A. to

B. in

C. on

D. Of

3. Suddenly Josus had an urge to watch “Your Name” again

A. urges to

B. urged to

C. urge to

D. urge for

4. A primal urge …….. with nature

A. in connect

B. of connect

C. for connect

D. to connect

5. The professor ……. his students ……. part in extracurricular activities at college

A. Urges ….to take

B. Urged ….to take

C. Urges ….take

D. Urges ….taking

6. Police urged ……. vigilance in the fight against crime.

A. to continued

B. continued

C. continu

D. continue to

7. I will continue …….. for leniency to be shown to these prisoners.

A. to urged

B. urge to

C. to urge

D. to urges

8. Jenny strongly urges her boyfriend ………. smoking

A. giving up

B. to giving up

C. to gave up

D. to give up

9. Everyone over the age of 50 ………… get a yearly physical examination

A. is urged

B. is urged to

C. are urged to

D. is urges to

10. Investigators …….. that safety procedures at the site should be improved.

A. urged

B. urge

C. urges

D. to urge

Đáp án:

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
BACDA
Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
BCDBA

Bài viết “Urge to V hay Ving” ở trên đã sơ lược về Urge và cấu trúc chính xác của nó. Tuyển sinh Mut mong bài viết trên đã giúp bạn hiểu và vận dụng được Urge cũng như sử dụng đúng khi giải bài tập. Bên cạnh đó, bạn có thể theo dõi thêm chuyên mục Ngoại Ngữ để biết thêm nhiều thông tin và cập nhật nhanh chóng các bài viết mới của Tuyển sinh Mut nhé. Chúc các bạn học sinh/ sinh viên học tốt!

Leave a Comment