Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM luôn được đánh giá là một trong những cơ sở đào tạo kỹ thuật hàng đầu tại Việt nam. Trong tương lai, ngôi trường này sẽ càng được củng cố cơ sở vật chất, phát triển chương trình giảng dạy, xây dựng môi trường giáo dục lý tưởng nhằm đào tạo nhân tài cho cả nước. Hãy cùng Tuyển Sinh MUT tìm hiểu chi tiết ngôi trường này qua bài viết bên dưới nhé!
Tìm hiểu chung về trường Đại học Bách Khoa
- Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM
- Tên tiếng Anh: HCMUT – Ho Chi Minh City University of Technology
- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Hồ Chí Minh
- Website: https://www.hcmut.edu.vn/vi
- Facebook: https://www.facebook.com/bku.edu.vn
- Mã tuyển sinh: QSB
- Email: webmaster@hcmut.edu.vn
- Số điện thoại: (028) 38654087
Giới thiệu về trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
Lịch sử phát triển
Tiền thân trường Đại học Bách Khoa HCM là Trung tâm Kỹ thuật Quốc gia. Trường được thành lập vào năm 1976, với 5 khoa chuyên ngành: Xây dựng, Điện – Điện tử, Thủy lợi, Cơ khí và Hóa học. Năm 1996, Trường Đại học Bách Khoa chính thức trở thành thành viên của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
Mục tiêu phát triển
Kể từ khi hình thành và phát triển, ĐH Bách Khoa luôn phấn đấu trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành nghề, đa lĩnh vực. Tự hào là trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ hàng đầu tại khu vực miền Nam và của cả nước. Là địa chỉ tin cậy, hấp dẫn đối với những nhà đầu tư phát triển công nghệ, các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Đội ngũ cán bộ
Tổng số cán bộ, công chức của trường hiện có 930 cán bộ, trong đó có:
- 09 Giáo sư và 103 Phó giáo sư
- Hơn 338 Tiến sĩ
- Hơn 443 Thạc sĩ
- 99 Giảng viên bậc Cử nhân
Đây là đội ngũ cán bộ uy tín, dày dặn kinh nghiệm, nhiệt huyết trong tất cả hoạt động giáo dục, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.
Cơ sở vật chất
Khuôn viên bên trong trường Đại học Bách Khoa TPHCM rộng lớn với diện tích 41,23 ha. Bao gồm 240 phòng học, 180 phòng thí nghiệm với diện tích 21.976 mét vuông. Bên cạnh đó, trường còn có 11 xưởng thực tập, phòng thực hành.
>> Xem tham khảo:
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (HCMUSSH) – ĐH Quốc gia
Trường Đại học Sư phạm TPHCM (HCMUE) – Top đầu trong lĩnh vực sư phạm
Thông tin tuyển sinh Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
Thời gian xét tuyển
Thời gian xét duyệt hồ sơ xét tuyển vào trường Đại học Bách Khoa TPHCM được quy định dựa trên công văn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối tượng – phạm vi tuyển sinh
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh của ĐH Bách Khoa 2022 theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức tuyển sinh HCMUT
Năm học 2022, HCMUT thực hiện xét tuyển với 6 phương thức như sau:
- Nhóm 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi của kỳ thi THPT năm học 2021: từ 30 – 60% tổng chỉ tiêu.
- Nhóm 2: Ưu tiên xét tuyển dựa trên quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM: từ 10 – 15% tổng chỉ tiêu.
- Nhóm 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: từ 1 – 5% tổng chỉ tiêu.
- Nhóm 4: Xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021: chỉ tiêu 30 – 60% tổng chỉ tiêu.
- Nhóm 5: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế hoặc thí sinh nước ngoài: từ 1 – 5% tổng chỉ tiêu.
- Nhóm 6: Xét tuyển dựa trên kết quả THPT kết hợp vòng phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học tại các nước trên thế giới.
Ngưỡng đảm chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ
Năm học 2022, trường Đại học Bách Khoa TPHCM đưa ra quy đình rõ ràng nhằm đảm bảo chất lượng đầu vào. Trường chia thành 2 nhóm, gồm:
- Nhóm 1: Điểm xét tuyển cần thỏa mức điểm quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh trúng tuyển cần phải tham gia kỳ thi kiểm tra năng khiếu để xếp lớp.
- Nhóm 2: Là học sinh giỏi từ 2 năm học trở lên đối với các trường chuyên, năng khiếu hoặc 3 năm HSG đối với trường THPT còn lại.
Lưu ý: Các bạn sinh viên có thể tham khảo chi tiết về điều kiện tiếp nhận hồ sơ xét tuyển trên website chính thức của trường.
Phương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Vậy, các nhóm đối tượng nào sẽ được áp dụng chính sách tuyển thẳng vào trường Đại học Bách Khoa. Bên dưới sẽ là 6 nhóm thí sinh được trường áp dụng các phương thức tuyển thẳng năm 2022:
- Thí sinh từng tham gia kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển Quốc gia dự các cuộc thi khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc tế.
- Thí sinh đạt giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba cấp quốc gia
- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc gia
- Học sinh đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải Khuyến khích trong các cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.
- Học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi HSG các môn học: Toán, Vật Lý, Hoá học, Tin học cấp tỉnh hoặc cấp thành phố tại thành các TP trực thuộc trung ương.
- Học sinh học tại các trường THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Tin học.
>> Xem tham khảo:
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Trường TOP khu vực miền Nam
Năm 2022 trường Đại học Bách Khoa TPHCM tuyển sinh ngành nào?
Tương tự như các năm khác, trường Đại học Bách Khoa TPHCM chào đón các bạn thí sinh có nguyện vọng thi tuyển vào các ngành ở trường như: ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ chế tạo máy, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông,…
Bên dưới là một số chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:
Mã tuyển sinh | Tên ngành/ Chương trình học | Tổ hợp | Chỉ tiêu 2022 |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | |||
106 | Khoa học Máy Tính Chuyên ngành: Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Xử lý ảnh, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, | A00; A01 | 240 |
107 | Kỹ thuật Máy Tính Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng. | A00; A01 | 100 |
108 | Nhóm ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00; A01 | 670 |
109 | Kỹ Thuật Cơ Khí | A00; A01 | 300 |
110 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử | A00; A01 | 105 |
112 | Nhóm ngành: Kỹ thuật Dệt, Công nghệ May | A00; A01 | 90 |
114 | Nhóm ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 280 |
115 | Nhóm ngành: Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng; Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 675 |
117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 45 |
120 | Nhóm ngành: Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 130 |
123 | Quản Lý Công Nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 120 |
125 | Nhóm ngành: Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 120 |
128 | Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00; A01 | 90 |
129 | Kỹ Thuật Vật Liệu | A00; A01; D07 | 180 |
137 | Vật Lý Kỹ Thuật | A00; A01 | 50 |
138 | Cơ Kỹ Thuật | A00; A01 | 50 |
140 | Kỹ Thuật Nhiệt(Nhiệt Lạnh) | A00; A01 | 80 |
141 | Bảo Dưỡng Công Nghiệp | A00; A01 | 165 |
142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 90 |
145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành từ năm học 2020) | A00; A01 | 60 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT | |||
206 | Khoa Học Máy Tính (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01 | 100 |
207 | Kỹ Thuật Máy Tính (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01 | 55 |
208 | Kỹ Thuật Điện – Điện Tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 150 |
209 | Kỹ Thuật Cơ Khí (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01 | 50 |
210 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01 | 50 |
211 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01 | 50 |
214 | Kỹ Thuật Hóa Học (Chương trình Chất lượng cao) | A00; B00; D07 | 200 |
215 | Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01 | 80 |
217 | Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (Chương trình Chất lượng cao) | A01; C01 | 45 |
219 | Công Nghệ Thực Phẩm (Chương trình Chất lượng cao) | A00; B00; D07 | 40 |
220 | Kỹ Thuật Dầu Khí (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01 | 50 |
223 | Quản Lý Công Nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 90 |
225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; B00; D07 | 60 |
228 | Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01 | 40 |
237 | Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01 | 45 |
242 | Kỹ Thuật Ô Tô (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01 | 50 |
245 | Kỹ Thuật Hàng Không (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01 | 40 |
266 | Khoa Học Máy Tính (Chương trình Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật ) | A00; A01 | 40 |
268 | Cơ Kỹ Thuật (Chương trình Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật) | A00; A01 | 45 |
218 | Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh) | A00; B00; B08; D07 | 40 |
229 | Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh) | A00; A01; D07 | 40 |
C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ | |||
Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh | Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh | A00; A01; B00; D01; D07 (tùy ngành) | 150 |
>> Xem tham khảo:
Bên cạnh đó, trường Đại học Bách Khoa HCM còn mở rộng chỉ tiêu tuyển sinh đối với chương trình chất lượng cao, tiên tiến và tăng cường tiếng Nhật, quý bậc phụ huynh và sĩ tử có thể tìm hiểu chi tiết tại website của trường.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Điểm trúng tuyển vào Đại học Bách Khoa dao động năm 2022 sẽ được cập nhật sớm nhất. Năm 2020, 2021 mức điểm dao động từ 21- 28 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT QG và từ 700 – 900 điểm đối với phương thức xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG.HCM.
TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Tuyển sinh 2021 | Tuyển sinh 2020 | ||
Xét theo THPT | Xét theo điểm ĐGNL | Xét theo THPT | Xét theo điểm ĐGNL | |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | ||||
Khoa học Máy Tính Chuyên ngành: An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Xử lý ảnh | 28 | 974 | 28 | 927 |
Kỹ thuật Máy Tính Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng. | 27.35 | 940 | 27.25 | 898 |
Nhóm ngành: Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 25.6 | 837 | 26.75 | 736 |
Kỹ Thuật Cơ Khí | 24.5 | 805 | 26 | 700 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử | 26.75 | 919 | 27 | 849 |
Nhóm ngành: Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | 22 | 706 | 23.5 | 702 |
Nhóm ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | 26.3 | 907 | 26.75 | 853 |
Nhóm ngành: Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 22.4 | 700 | 24 | 700 |
Kiến Trúc | 25.25 | 888 | 24.5 | 762 |
Nhóm ngành: Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | 22 | 708 | 24.25 | 704 |
Quản Lý Công Nghiệp | 25.25 | 884 | 26.5 | 820 |
Nhóm ngành: Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 24 | 797 | 24.25 | 702 |
Nhóm ngành: Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | 26.8 | 945 | 27.25 | 906 |
Kỹ Thuật Vật Liệu | 22.6 | 707 | 23 | 700 |
Vật Lý Kỹ Thuật | 25.3 | 831 | 25.5 | 702 |
Cơ Kỹ Thuật | 24.3 | 752 | 25.5 | 703 |
Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) | 23 | 748 | 25.25 | 715 |
Bảo Dưỡng Công Nghiệp | 22 | 700 | 21.25 | 700 |
Kỹ thuật Ô tô | 26.5 | 893 | 27.5 | 837 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành từ năm 2020) | 25 | 868 | 26.5 | 802 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT | ||||
Khoa Học Máy Tính (Chương trình Chất lượng cao) | 28 | 972 | 27.25 | 926 |
Kỹ Thuật Máy Tính (Chương trình Chất lượng cao) | 27.35 | 937 | 26.25 | 855 |
Kỹ Thuật Điện – Điện Tử (Chương trình Tiên tiến) | 24.75 | 797 | 23 | 703 |
Kỹ Thuật Cơ Khí (Chương trình Chất lượng cao) | 24.5 | 822 | 23.25 | 711 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chương trình Chất lượng cao) | 26.6 | 891 | 26.25 | 726 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (Chương trình Chất lượng cao) | 26 | 865 | 24.25 | 736 |
Kỹ Thuật Hóa Học (Chương trình Chất lượng cao) | 25.4 | 839 | 25.5 | 743 |
Nhóm ngành: Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Chương trình Chất lượng cao) | 22.3 | 700 | 21 | 703 |
Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (Chương trình Chất lượng cao) | 22 | 799 | Mở mới năm 2021 | Mở mới năm 2021 |
Công Nghệ Thực Phẩm (Chương trình Chất lượng cao) | 25.7 | 880 | 25 | 790 |
Kỹ Thuật Dầu Khí (Chương trình Chất lượng cao) | 22 | 721 | 21 | 727 |
Quản Lý Công Nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) | 24.5 | 802 | 23.75 | 707 |
Nhóm ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | 22.5 | 700 | 21 | 736 |
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (Chương trình Chất lượng cao) | 26.25 | 953 | 26 | 897 |
Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao) | 24.5 | 826 | 23 | 704 |
Kỹ Thuật Ô Tô (Chương trình Chất lượng cao) | 26 | 871 | 25.75 | 751 |
Kỹ Thuật Hàng Không (Chương trình Chất lượng cao) | 25.5 | 876 | 24.25 | 797 |
Khoa Học Máy Tính (Chương trình Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật ) | 26.75 | 907 | 24 | 791 |
Cơ Kỹ Thuật (Chương trình Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật ) | 22.8 | 752 | Mở mới năm 2021 | Mở mới năm 2021 |
Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh) | Mở mới năm 2022 | |||
Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh) | Mở mới năm 2022 | |||
C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ | ||||
Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh | Xét tuyển theo kết quả học tập THPT, điểm thi THPT kết hợp phỏng vấn | Xét tuyển theo kết quả học tập THPT, điểm thi THPT kết hợp phỏng vấn | Xét tuyển theo kết quả học tập THPT, điểm thi THPT kết hợp phỏng vấn | Xét tuyển theo kết quả học tập THPT, điểm thi THPT kết hợp phỏng vấn |
Học phí trường Đại học Bách Khoa là bao nhiêu?
Tùy thuộc vào chương trình đào tạo mà trường Đại học Bách khoa sẽ đưa ra mức học phí khác nhau. Năm 2022, HCMUT có 4 chương trình đào tạo với mức học phí có sự chênh lệch rõ nét:
- Học phí của chương trình đại trà: dao động trong khoảng 13.700.000 VNĐ/năm.
- Học phí của chương trình Chất lượng cao, Chương trình tiên tiến: dao động trong khoảng 27.500.000 VNĐ/năm.
Là một trong những trường Đại học hàng đầu Việt Nam, trường Đại học Bách khoa TP.HCM luôn là lựa chọn của rất nhiều học sinh. Hi vọng với những thông tin mà tuyensinhmut.edu.vn cung cấp, các bạn sẽ đưa ra lựa chọn ngành nghề phù hợp. Nếu bạn còn có bất kỳ thắc mắc nào, để lại bình luận bên dưới bài viết nhé!