Trường Đại học Thủy Lợi (TLU) và những điều cần biết

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Trường đại học Thủy Lợi là một trong những ngôi trường khá có tiếng ở khu vực phía Bắc. Vậy, trường đào tạo những ngành nào? Phương thức tuyển sinh ra sao? Điểm chuẩn và điểm sàn qua từng năm như thế nào? Hãy cùng Tuyển Sinh MUT theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu các thông tin về trường nhé!

Giới thiệu thông tin về trường Đại học Thủy Lợi

Lịch sử hình thành

Tiền thân của Trường Đại học Thủy lợi (TLU) là Học viện Thủy lợi Điện lực, được thành lập vào năm 1959. Đến năm 1963, TLU được chia thành 4 đơn vị: Trung cấp điện, Trung cấp Thủy lợi, Đại học Thủy lợi và Viện Nghiên cứu khoa học Thủy lợi. Khi mới ra đời, trường chỉ đào tạo chính 3 ngành học: Thủy nông, Thủy văn, Thủy công. Năm 1966, TLU mở rộng và đào tạo thêm ngành Cơ khí Thủy lợi.

Sau nhiều lần sơ tán, năm 1973, Đại học Thủy Lợi chính thức trở lại vùng đất Hà Thành. Tại đây, trường nỗ lực phát triển và mở rộng quy mô đào tạo và mang tính chuyên môn để đáp ứng và bắt kịp sự chuyển động nhanh chóng của thời đại.

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu của trường đại học Thủy Lợi là một trường Đại học công lập chuyên đào tạo đội ngũ lao động cốt cán cho các cấp quản lý nhà nước, các ngành trọng điểm của nền kinh tế. Đặc biệt là góp phần đẩy nhanh quá trình hội nhập quốc tế, công nghiệp hoá, hiện đại hoá cũng như phát triển bền vững của Việt Nam.

Trường đại học Thủy Lợi
Trường đại học Thủy Lợi

Đội ngũ cán bộ

Đội ngũ giảng viên tại TLU có đến hơn 50% ở trình độ tiến sĩ, 40% ở trình độ thạc sĩ. Hơn thế nữa, tất cả các giảng viên đều đạt trình độ giảng dạy bằng tiếng Anh. 

Ở trường đại học Thủy Lợi, các giảng viên đang học thạc sĩ, tiến sĩ đều được đi du học để tu nghiệp 1 năm để trau dồi kỹ năng cũng như kiến thức chuyên ngành của mình. Nhờ đó, mỗi năm, TLU có đến hơn 30 giảng viên đang học tập ở nước ngoài, hứa hẹn sẽ trở thành đội ngũ giảng viên cốt cán cho nhà trường trong tương lai. 

Cơ sở vật chất

Trường đại học Thủy Lợi sở hữu diện tích đất rộng lớn, khoảng 726.568m2, được xây dựng và trang bị đầy đủ các thiết bị giảng dạy trong phòng học. Nơi đây còn có 365 phòng họp và phòng thực hành với các trang bị máy móc hiện đại bậc nhất.

NHẬP MÃ MUT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Thư viện của trường rộng tới 7.586 m2, được đầu tư về thiết bị cũng như không gian học tập thân thiện cho người học. Ngoài ra, trường còn có tới 30.000 đầu sách lớn nhỏ khác nhau, hơn 130 đầu tạp chí và các nguồn tài nguyên điện tử, các nguồn tài nguyên số để phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu của sinh viên và giảng viên.

Thêm vào đó, ở trường Đại học Thủy Lợi còn có phòng Gym, sân bóng đá, bóng rổ, khu Tennis, bể bơi nhằm phục vụ nhu cầu giải trí và đời sống tinh thần cho sinh viên.

Thông tin liên hệ

  • Tên trường: Trường Đại học Thủy Lợi (TLU)
  • Cơ sở chính tại Hà Nội:
    • Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
    • SĐT: (024) 3852 2201
    • Email: phonghcth@tlu.edu.vn
  • Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:
    • Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
    • Điện thoại: 02213883885;
  • Email: bandtctsvphohien@tlu.edu.vn
  • Website: http://www.tlu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocthuyloi1959/

Thông tin tuyển sinh trường đại học Thủy Lợi

Đối tượng và phạm vi xét tuyển

Trường đại học Thủy lợi xét tuyển tất cả các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định trên cả nước.

Phương thức xét tuyển

Phương thức tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi
  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng cho 5 nhóm đối tượng:
    • Đối tượng 1: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
    • Đối tượng 2: Thí sinh đạt các giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích ở kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
    • Đối tượng 3: Thí sinh học chương trình THPT tại các trường chuyên;
    • Đối tượng 4: Thí sinh đạt học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 ở bậc THPT
    • Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên ở năm lớp 12 và đạt chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh từ 5.0 trở lên.
  • Phương thức 2: Xét học bạ dựa vào tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển của 03 năm THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

>> Xem tham khảo: Tuyển sinh trường Đại học Gia Định mới nhất năm 2022

Các ngành xét tuyển

Cơ sở Hà Nội

STTTên ngành/nhóm ngànhTổ hợp xét tuyển
1Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00, A01, D01, D07
2Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
(Kỹ thuật xây dựng) (*)
A00, A01, D01, D07
3Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D07
4Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, D01, D07
5Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, D01, D07
6Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, D01, D07
7Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A01, D01, D07
8Thủy văn họcA00, A01, D01, D07
9Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D08
10Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D01
11Kỹ thuật hóa họcA00, B00, D07
12Công nghệ thông tin (*) (1)A00, A01, D01, D07
13Hệ thống thông tin (2)A00, A01, D01, D07
14Kỹ thuật phần mềm (3)A00, A01, D01, D07
15Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu (4)A00, A01, D01, D07
16Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí gồm các ngành:
– Kỹ thuật cơ khí
– Công nghệ chế tạo máy
A00, A01, D01, D07
17Kỹ thuật Ô tô (*)A00, A01, D01, D07
18Kỹ thuật cơ điện tử (*)A00, A01, D01, D07
19Kỹ thuật điện (*)A00, A01, D01, D07
20Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)A00, A01, D01, D07
21Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D07
22Kinh tếA00, A01, D01, D07
23Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07
24Kế toánA00, A01, D01, D07
25Kinh tế xây dựngA00, A01, D01, D07
26Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D07
27Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D07
28Thương mại điện tửA00, A01, D01, D07
29Ngôn ngữ AnhA01, D01, D07, D08
30Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, D01, D07
31An ninh mạngA00, A01, D01, D07
32Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D07
33Kiểm toánA00, A01, D01, D07
34Kinh tế sốA00, A01, D01, D07
35LuậtA00, A01, C00, D01
36Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minhA00, A01, D01, D07
37Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh ngành Kỹ thuật xây dựng (5)A00, A01, D01, D07

Cơ sở Phố Hiến (Hưng Yên)

Tên ngành/ Nhóm ngànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển
Công nghệ thông tinPHA106A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanhPHA402A00, A01, D01, D07
Kế toánPHA403A00, A01, D01, D07

Học phí trường đại học Thủy Lợi

Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Thủy lợi được công bố như sau:

  • Khối ngành về Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh: 274.000 đ/tín chỉ.
  • Khối ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 305.000 đ/tín chỉ.
  • Các ngành còn lại khác: 313.000 đ/tín chỉ.

Điểm sàn trường đại học Thủy Lợi 2022

Điều kiện xét tuyển bằng kết quả học bạ

  • Cơ sở Hà Nội
    • Nhóm ngành Công nghệ thông tin: Tổng điểm đạt từ 21,0;
    • Nhóm ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Tổng điểm đạt từ 19,0;
    • Các ngành còn lại khác: Tổng điểm đạt từ 18,0.
  • Cơ sở Phố Hiến:
  • Thí sinh có tổng điểm từ 16,0 trở lên. Nếu có nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán

Điều kiện xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy

Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do trường đại học Thủy Lợi kết hợp cùng 6 trường khác tổ chức, ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào là 14 điểm cho các ngành.

STTTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiển sàn
1Công nghệ sinh họcK00, K0114 
2Kỹ thuật môi trườngK00, K0114
3Kỹ thuật hóa học K00, K01 14
4Công nghệ thông tin K00, K01, K02 14
5Hệ thống thông tin K00, K01, K02 14
6Kỹ thuật phần mềm K00, K01, K02 14
7Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu K00, K01, K02 14
8An ninh mạng K00, K01, K02 14
9Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) K00, K01, K02 14
10Kỹ thuật Ô tô K00, K01, K02 14
11Kỹ thuật cơ điện tử K00, K01, K02 14
12Kỹ thuật điện K00, K01, K02 14
13Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa K00, K01, K02 14
14Kỹ thuật điện tử – viễn thông K00, K01, K02 14
15Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh K00, K01, K02 14
16Ngôn ngữ Anh K00, K01, K02 14

Trong đó:

  • K00: Toán, Đọc hiểu, KHTN, Tiếng Anh (cách tính: ĐXT = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển x 3/4 + tổng điểm ƯT)
  • K01: Toán, Đọc hiểu, KHTN
  • K02: Toán, Đọc hiểu, Tiếng Anh

4.3. Điều kiện xét tuyển bằng kết quả thi THPTQG

Thí sinh phải đạt mức điểm sàn như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
Công nghệ thông tin23
Hệ thống thông tin21
Kỹ thuật phần mềm21
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu21
An ninh mạng21
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí19
Kỹ thuật ô tô21
Kỹ thuật cơ điện tử20
Kỹ thuật điện20
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20
Kỹ thuật điện tử – viễn thông20
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh20
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy17
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)19
Công nghệ kỹ thuật xây dựng17
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông17
Quản lý xây dựng19
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)17
Kỹ thuật cấp thoát nước17
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)17
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)17
Công nghệ sinh học17
Kỹ thuật môi trường17
Kỹ thuật hóa học17
Kinh tế21
Quản trị kinh doanh22
Kế toán21
Kinh tế xây dựng19
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21
Thương mại điện tử21
Ngôn ngữ Anh21
Tài chính – Ngân hàng21
Kiểm toán21
Kinh tế số21
Luật21
Kỹ thuật xây dựng (CTTT)17

Điểm chuẩn các năm trước trường đại học Thủy Lợi

Chương trình đại trà – Trường Đại học Thủy Lợi

NgànhNăm 2018Năm 2019Năm 2020Năm 2020
   Xét theo KQ thi THPTXét theo học bạ THPT
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy1414 1518
Kỹ thuật tài nguyên nước1414 15,4518,43
Thuỷ văn học14 1416,1018,25
Kỹ thuật xây dựng1415 1518
Kỹ thuật cơ khí 1414,95 16,2518,15
Kỹ thuật ô tô16,4021,1522,27
Kỹ thuật cơ điện tử15.15 15,7018,5018
Công nghệ chế tạo máy14 1416,25
Công nghệ thông tin17,8519,50 22,7523,60
Hệ thống thông tin16 19,5022,7523,60
Kỹ thuật phần mềm1619,50 22,7523,60
Công nghệ thông tin Việt Nhật19,50 
Kỹ thuật cấp thoát nước14 1415,1018,50
Kỹ thuật xây dựng công trình biển17  
Kỹ thuật môi trường14 1415,1018,25
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng1414 15,1018,50
Công nghệ kỹ thuật xây dựng1414 15,1518,25
Kỹ thuật điện14151619,12
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15,616,70 20,1020,53
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1414 15,2518,45
Quản lý xây dựng1415 16,0520,38
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ1914  
Kỹ thuật hóa học1415 1618
Công nghệ sinh học1415 18,5018,25
Kinh tế16,9518,35 21,0522,73
Quản trị kinh doanh17,4 19,0522,0523,57
Kế toán17,5 19,0521,7023,03

Chương trình tiên tiến – Trường Đại học Thủy Lợi

NgànhNăm 2018Năm 2019Năm 2020Năm 2020
Xét theo KQ thi THPTXét theo học bạ THPT
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ)141415,1518,50
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ)141418,5018,50

Tổng kết

Như vậy, bài viết đã tổng hợp lại tất cả các thông tin tuyển sinh quan trọng của trường đại học Thủy Lợi. Hy vọng với những gì mà tuyensinhmut.edu.vn chia sẻ, bạn có thể cân nhắc và lựa chọn đuộc môi trườngd đại học phù hợp với năng lực cũng như kinh tế của gia đình mình nhé!

Leave a Comment