Trường Đại học Phenikaa và những điều cần biết

Back to school IELTS Vietop

Nếu bạn đam mê công nghệ và không biết đâu mới là ngôi trường phù hợp để “trao thân”, hãy tham khảo thử trường đại học Phenikaa – một trong những đứa con tinh thần của tập đoàn công nghệ lớn ở Việt Nam – Tập đoàn Phenikaa qua bài viết của Tuyển sinh MUT dưới đây, để biết thêm về các thông tin tuyển sinh nhé!

Giới thiệu thông tin về trường Trường đại học Phenikaa

Lịch sử hình thành

Trường Đại học Phenikaa hay còn được gọi với cái tên khác là Trường Đại học Thành Tây. Tên của trường cũng xuất phát từ Tập đoàn mẹ Phenikaa. Trường được thành lập vào năm 2007 dưới dạng trường đại học tư thục, chuyên đào tạo các ngành thuộc lĩnh vực công nghệ cao.

Mục tiêu phát triển

Được ra đời bởi “người mẹ” là tập đoàn công nghệ hàng đầu Việt Nam, mục tiêu phát triển mà trường đại học Phenikaa đặt ra là xây dựng được một môi trường tốt để sinh viên trải nghiệm, đào tạo ra được nguồn nhân sự có chất lượng và chuyên môn cao, đẩy mạnh việc hợp tác quốc tế.

Đại diện trường đại học Phenikaa đã từng chia sẻ rằng trong vòng 20 năm tới, trường đặt mục tiêu sẽ trở thành đại học đa ngành và nằm trong Top 100 các trường đại học tốt nhất ở khu vực châu Á. 

Đội ngũ cán bộ

Trường sở hữu đội ngũ gần 300 cán bộ, trong đó có 91 giảng viên giỏi có trình độ Tiến sĩ và 32 giảng viên là Giáo sư, Phó giáo sư.

Cơ sở vật chất

Trường đại học Phenikaa tự hào là một trong những trường đại học có cơ sở vật chất hiện đại hàng đầu ở Việt Nam. Xung quanh khuôn viên trường có không gian xanh rộng 140.000m2, hài hòa với thiên nhiên, được vận hành và quản lý bởi Savills – đơn vị quản lý bất động sản hàng đầu thế giới.

Cơ sở vật chất rường ĐH phenikaa
Cơ sở vật chất rường ĐH phenikaa

Với sự đầu tư mạnh mẽ từ Tập đoàn Phenikaa, trường đã xây dựng được các sân chơi thể thao chuyên nghiệp cho sinh viên như tennis, cầu lông,…

NHẬP MÃ MUT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Các phòng học, phòng thực hành, phòng thí nghiệm với các trang thiết bị hiện đại, đầy đủ các cơ sở lưu trú, công trình công cộng, nhà thi đấu đa chức năng. Do đó, nơi đây được sinh viên đánh giá là một môi trường học tập, nghiên cứu tuyệt vời và tràn đầy cảm hứng cho các bạn sinh viên.

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ: Yên Nghĩa – Hà Đông – Hà Nội
  • SĐT: 024.62918118 | Hotline tuyển sinh: 094.651.1010
  • Email: Info@phenikaa-uni.edu.vn

Thông tin tuyển sinh trường đại học Phenikaa

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Trường đại học Phenikaa xét tuyển tất các các thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT trên cả nước theo quy định của Bộ GD&ĐT

Phương thức xét tuyển

Năm 2022, Trường đại học Phenikaa xét tuyển theo 4 phương thức

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
    • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD
    • Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của trường
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 50 – 60% tổng chỉ tiêu;
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học tập của bậc THPT: 20 – 40% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT kết hợp với hình thức phỏng vấn: 5 – 10% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 5: Xét tuyển bằng kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội và kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: 5 – 10% tổng chỉ tiêu.

Điều kiện xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của Trường Đại học Phenikaa

  • Thí sinh đạt giải Khuyến khích kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố trở lên
  • Thí sinh học hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên các tỉnh/thành phố hoặc các trường có lớp chuyên được UBND các tỉnh/thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên
  • Học sinh chuyên Tin hoặc đạt các giải HSG Tin học
  • Thí sinh hệ không chuyên có điểm trung bình các môn học trong 3 học kỳ đạt 8,0 trở lên, đồng thời có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 8,5 trở lên;
  • Thí sinh có các chứng chỉ Ngôn ngữ quốc tế:
    • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 5.5 trở lên và có điểm tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 23 điểm trở lên;
    • Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên và có điểm tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 23 điểm trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc;
    • Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên và có điểm tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 23 điểm trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc;
    • Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên và có điểm tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 23 điểm trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Nhật;
    • Chứng chỉ quốc tế A-Level với kết quả của tổ hợp 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng phảiđảm bảo mức điểm của mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên
    • Kết quả từ kỳ thi SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên;
    • Kết quả từ kỳ thi ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.
Trường ĐH phenikaa
Trường ĐH phenikaa
  • Thí sinh thuộc diện các trường THPT liên kết/hợp tác với Trường Đại học Phenikaa
  • Thí sinh thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật được xác nhận theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và có điểm trung bình các môn 3 học kỳ đạt từ 8,0 trở lên;
  • Có bằng đại học hệ chính quy đạt từ loại Khá trở lên;
  • Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền;
  • Đối với ngành Vật lý tài năng:
    • Đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong kỳ thi HSG/Olympic Vật lý, Toán học quốc tế/quốc gia;
    • Đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong kỳ thi HSG Vật lý, Toán học cấp tỉnh/thành phố;
    • Thí sinh theo học hệ chuyên tại các trường THPT chuyên các tỉnh/thành phố hoặc các trường có lớp chuyên được UBND các tỉnh/thành phố công nhận có ĐTB các môn học trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 8,0 trở lên kèm theo phỏng vấn
    • Thí sinh hệ không chuyên có ĐTB các môn học trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 8,5 trở lên kèm theo phỏng vấn
  • Đối với ngành Khoa học máy tính tài năng:
    • Đạt giải Nhất/Nhì kỳ trong kỳ thi HSG/Olympic Toán, Vật lý, Tin học quốc tế, quốc gia;
    • Đạt giải Nhất/Nhì kỳ thi trong HSG Toán, Vật lý, Tin học cấp tỉnh/thành phố.

Các ngành xét tuyển

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu
Dược họcPHA1A00, B00, B08, D07270
Điều dưỡngNUR1A00, A02, B00, B04270
Quản trị kinh doanhFBE1A00, A01, D01, D07500
Kế toánFBE2A00, A01, D01, D07 250
Tài chính – ngân hàngFBE3A00, A01, D01, D07 66
Quản trị nhân lựcFBE4A00, A01, D01, D0766
Luật kinh tếFBE5C00, C04, D01, D1466
Kinh doanh quốc tế(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) (**)FBE6A01, A07, C04, D01100
Công nghệ sinh họcBIO1A00, B00, B08, D0760
Ngôn ngữ AnhFLE1D01, D09, D14, D15250
Ngôn ngữ Hàn QuốcFLK1A01, D01, D09, DD2165
Ngôn ngữ Trung QuốcFLC1A01, D01, D04, D09165
Ngôn ngữ Nhật (**)FLJ1A01, D01, D06, D28200
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạoMSE-ALA00, A01, B00, D0730
Vật liệu tiên tiến và công nghệ NanoMSE1A00, A01, D07, B0060
Khoa học máy tínhICT-TNA00, A01, D0730
Công nghệ thông tinICT1A00, A01, D07242
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật)ICT-VJA00, A01, D07, D28120
Kỹ thuật ô tôVEE1A00, A01, A10, D01130
Cơ điện tử ô tôVEE2A00, A01, A10, D01110
Kỹ thuật cơ khíMEM2A00, A01, A02, C01110
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)EEE-A1A00, A01, C01, D07120
Kỹ thuật cơ điện tửMEM1A00, A01, A02, C01120
Kỹ thuật y sinh(Thiết bị điện tử y sinh)EEE2A00, A01, B00, C0195
Kỹ thuật hóa họcCHE1A00, A01, B00, D0760
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thông nhúng thông minh và IoT)EEE3A00, A01, C01, D0795
Kỹ thuật xét nghiệm y họcMTT1A02, B00, B08, D0760
Kỹ thuật phục hồi chức năngRET1A02, B00, B08, D0760
Y khoa (**)MED1A00, B00, B08, D07200
Quản trị du lịchFTS1A01, C00, D01, D15220
Quản trị khách sạnFTS2A00, A01, D01, D10220
Kinh doanh du lịch số (**)FTS3A00, A01, D01, D10100
Hướng dẫn du lịch quốc tế (**)FTS4A01, C00, D01, D15120
Vật lý tài năngFSP1A00, A0130
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuICT-ALA00, A01, D07110
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo(Đào tạo song ngữ Việt – Anh)EEE-A1A00, A01, C01, D0772

Học phí trường đại học Phenikaa

Học phí trường đại học Phenikaa dao động từ 20 – 30 triệu/năm tùy vào từng chương trình đào tạo

Ngành họcHọc phí (triệu đồng/ năm)
Dược học30
Điều dưỡng20
Quản trị kinh doanh28
Kế toán28
Tài chính – ngân hàng28
Công nghệ sinh học20
Ngôn ngữ Anh20
Công nghệ vật liệu20
Công nghệ thông tin24
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật)32
Kỹ thuật ô tô24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24
Kỹ thuật cơ điện tử24
Kỹ thuật y sinh24
Kỹ thuật hóa học20
Trí tuệ nhân tạo và robot (các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)32
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch, Hệ thông nhúng và IoT)24
Kỹ thuật xét nghiệm y học24

Điểm sàn trường đại học Phenikaa

Tên ngànhĐiểm sàn phương thức xét kết quả thi THPTĐiểm sàn phương thức xét ĐGNL – ĐHQGHNĐiểm sàn phương thức xét ĐGTD – ĐHBKHN
Công nghệ sinh học189517
Kỹ thuật hóa học189517
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa229517
Kỹ thuật Y sinh (Thiết bị điện tử y sinh)219517
Kỹ thuật điện tử – viễn thông219517
Trí tuệ nhân tạo239517
Công nghệ thông tin239517
Công nghệ thông tin Việt Nhật229517
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu239517
Khoa học máy tính (CT đào tạo tài năng)249517
Kỹ thuật cơ điện tử189517
Kỹ thuật cơ khí189517
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)219517
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)229517
Kỹ thuật xét nghiệm y học199517
Điều dưỡng199517
Dược học219517
Kỹ thuật phục hồi chức năng199517
Y khoa2210520
Kỹ thuật ô tô19.59517
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)199517
Vật lý tài năng249517
Quản trị kinh doanh25.59517
Kế toán209517
Tài chính – Ngân hàng209517
Quản trị nhân lực209517
Luật kinh tế209517
Kinh doanh quốc tế209517
Ngôn ngữ Trung Quốc209517
Ngôn ngữ Anh199517
Ngôn ngữ Hàn Quốc209517
Ngôn ngữ Nhật189517
Kinh doanh du lịch số189517
Quản trị khách sạn199517
Hướng dẫn du lịch quốc tế189517
Quản trị du lịch199517

Điểm chuẩn các năm trước của trường đại học Phenikaa

Tên ngànhNăm 2019Năm 2019Năm 2020Năm 2020Năm 2021Năm 2021
Xét theo điểm thi THPT QGXét theo học bạXét theo KQ thi THPTXét theo học bạXét theo KQ thi THPTXét theo học bạ THPT
Dược học202421242124
Điều dưỡng1819,519201920
Công nghệ thông tin182119,0522,521,523
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)182119,05212123
Kỹ thuật công trình xây dựng    
Quản trị kinh doanh182118,05231921,5
Khoa học máy tính1821  2224
Kế toán182118,0522,51821
Tài chính ngân hàng182118,0522,51821
Khoa học môi trường1621  2720
Công nghệ sinh học162117211720
Lâm nghiệp    
Luật kinh tế1821  1821
Quản trị nhân lực  1821
Ngôn ngữ Anh172018,2523,51821
Công nghệ vật liệu(Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)16,521182019,521
Kỹ thuật xây dựng1821    
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa172121,3212122,5
Kỹ thuật y sinh172120,4212021
Kỹ thuật ô tô16,52118211821
Kỹ thuật cơ điện tử16,5211720,51720,5
Kỹ thuật hóa học  17211720
Trí tuệ nhân tạo và robot  2221  
Kỹ thuật điện tử viễn thông  20212021
Kỹ thuật xét nghiệm y học  19211920
Kỹ thuật phục hồi chức năng  19 1920
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)    2224
Ngôn ngữ Trung Quốc    2222,5
Ngôn ngữ Hàn Quốc    2222,5
Vật lý (Vật lý tài năng)    24 
Du lịch (Quản trị du lịch)    1721
Quản trị khách sạn    1721
Kỹ thuật cơ khí    1720
Công nghệ vật liệu(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)    2723
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)    1820,5

Như vậy, tuyensinhmut.edu.vn đã tổng hợp lạ các thông tin tuyển sinh cũng như học phí của trường đại học Phenikaa. Hy vọng với những gì bài viết chia sẻ, bạn có thể cân nhắc và lựa chọn được ngôi trường phù hợp nhất với mình nhé!

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Leave a Comment