Trường Đại học Quốc tế là một trong những ngôi trường hàng đầu Việt Nam với chương trình học 100% bằng tiếng Anh, được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy. Vậy, trong năm 2022 này, trường Đại học Quốc tế tuyển sinh những ngành nào? Các phương thức tuyển sinh ra sao? Cùng Tuyển Sinh MUT theo dõi ngay bài viết dưới đây để tìm hiểu nhé!
Giới thiệu thông tin của trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
Lịch sử phát triển
Năm 2003, với tình hình kinh tế toàn cầu cùng với sự chỉ đạo của Thủ Tướng chính phủ, trường đại học Quốc tế – Trực thuộc ĐHQG được thành lập. Tính đến nay, trường cũng đã có gần 20 năm trong việc xây dựng và phát triển, trở thành một trong những trường đại học đào tạo chất lượng cao.
Khóa tuyển sinh đầu tiên của trường được mở vào năm 2004 với 2 ngành là Quản trị kinh doanh và Khoa học máy tính, kỹ thuật. Hiện nay, trường vẫn đang tiếp tục xây dựng và phát triển để xứng đáng trở thành một trong những trường đại học công lập đa ngành, đa lĩnh vực đầu tiên của ĐHQG – HCM.
Đây cũng là trường đại học duy nhất tại Việt Nam hoàn toàn sử dụng tiếng Anh trong việc giảng dạy và nghiên cứu.
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu của trường Đại học Quốc tế HCM đặt ra là trong tương lai, trở thành một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu ở khu vực miền Nam và cả nước, trở thành nơi đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu phát triển và hội nhập quốc tế của đất nước.
Đội ngũ cán bộ
Đến nay, trường có gần 200 giảng viên, trong đó có đến 5 Giáo sư và 28 Phó giáo sư, 81 Tiến sĩ, 73 Thạc sĩ. Đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, trình độ học vấn cao, có tinh thần trách nhiệm cùng sự nhiệt huyết với nghề, luôn sẵn sàng truyền đạt kiến thức, họ đã đào tạo ra không ít những thế hệ sinh viên giỏi, có tâm và có tầm cho xã hội.
Cơ sở vật chất
Hiện nay, trường có 2 cơ sở giáo dục, cơ sở chính được đặt tại Khu đô thị Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, cơ sở còn lại nằm ở giữa trung tâm thành phố. Tổng diện tích của trường lên đến 11.52 ha, ký túc xá của sinh viên với sức chứa lên đến 600.000 chỗ.
Bên cạnh đó, trường còn xây dựng hệt thống các phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện, phòng ăn, phòng hoạt động sinh viên với các trang thiết bị đầy đủ, tạo cho sinh viên một môi trường học tập toàn vẹn nhất. Tổng số phòng hiện có ở trường lên đến 214 phòng học với nhiều kích cỡ lớn nhỏ khác nhau.
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
- SĐT: (028) 372.44.270
- Email: info@hcmiu.edu.vn
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Trường xét tuyển tất cả các thí sinh trên toàn quốc theo quy định của Bộ GD và ĐT, xét tuyển các thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp chương trình THPT ở nước ngoài
Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả của kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, chiếm 50% – 80% tổng chỉ tiêu
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển các thí sinh có thành tích học sinh giỏi tại các trường THPT theo quy định của ĐHQG, chiếm 5 – 15% chỉ tiêu
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
- Phương thức 3.1: Theo quy định tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 3.2: Ưu tiên xét tuyển thẳng với các thí sinh được công nhận giỏi nhất trường THPT năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả của kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022, chiếm 10% – 30% tổng chỉ tiêu
- Phương thức 5: Xét tuyển đối với các thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài, thí sinh có chứng chỉ quốc tế, thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp chương trình THPT ở nước ngoài, chiếm 5% – 10% tổng chỉ tiêu
- Phương thức 6 (dành cho thí sinh đăng ký vào các chương trình liên kết): Xét tuyển bằng điểm học bạ 3 năm ở bậc THPT, chiếm 10% – 20% tổng chỉ tiêu
>> Xem tham khảo:
Trường Đại học Quốc Tế Sài Gòn – Môi trường giáo dục Quốc tế
Các ngành xét tuyển
Tên ngành/chương trình | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
Các ngành đào tạo do đại học quốc tế cấp bằng | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 315 |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | 190 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D07 | 60 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D14, D15 | 75 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01 | 60 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00; A01 | 40 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00; A01 | 110 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00; B00; B08; D07 | 250 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00; A01; B00; D07 | 125 |
Hóa học (Hóa sinh) | 7440112 | A00; B00; B08; D07 | 70 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A00; A01; B00; D07 | 45 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00; A01; D01 | 105 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01 | 195 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00; A01; B00; D01 | 75 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00; A01; B00; D01 | 75 |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00; B00; B08; D07 | 120 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; D07 | 50 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00; A01; D01 | 50 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) | 7460112 | A00; A01 | 50 |
Kỹ thuật không gian | 7520121 | A00; A01; A02; D90 | 30 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00; A02; B00; D07 | 30 |
Các ngành đào tạo liên kết với đại học nước ngoài | |||
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) | |||
Công nghệ thông tin (2+2) | 7480201_UN | A00; A01 | 20 |
Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_UN | A00; A01; D01; D07 | 30 |
Công nghệ sinh học (2+2) | 7420201_UN | A00; B00; B08; D07 | 20 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (2+2) | 7520207_UN | A00; A01; B00; D01 | 10 |
Công nghệ thực phẩm (2+2) | 7540101_UN | A00; A01; B00; D07 | 20 |
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) | |||
Công nghệ thông tin (2+2) | 7480201_WE2 | A00; A01 | 20 |
Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_WE | A00; A01; D01; D07 | 150 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (2+2) | 7520207_WE | A00; A01; B00; D01 | 10 |
Công nghệ sinh học (2+2) | 7420201_WE2 | A00; B00; B08; D07 | 25 |
Ngôn ngữ anh (2+2) | 7220201_WE2 | D01, D09, D14, D15 | 40 |
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) | |||
Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_AU | A00; A01; D01; D07 | 30 |
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) | |||
Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_NS | A00; A01; D01; D07 | 30 |
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Suny Binghamton (USD) | |||
Kỹ thuật máy tính (2+2) | 7480106_SB | A00; A01 | 20 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (2+2) | 7520118_SB | A00; A01; D01 | 15 |
Kỹ thuật điện tử (2+2) | 7520207_SB | A00; A01; B00; D01 | 10 |
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) | |||
Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_UH | A00; A01; D01; D07 | 150 |
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) | |||
Quản trị kinh doanh (4+0) | 7340101_WE4 | A00; A01; D01; D07 | 300 |
Ngôn ngữ anh (4+0) | 7220201_WE4 | D01, D09, D14, D15 | 50 |
Công nghệ sinh học định hướng y sinh (4+0) | 7420201_WE4 | A00; B00; B08; D07 | 50 |
Công nghệ thông tin (4+0) | 7480201_WE4 | A00; A01 | 50 |
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) | |||
Ngôn ngữ anh (3+1) | 7220201_WE3 | D01, D09, D14, D15 | 50 |
9. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) | |||
Công nghệ thông tin (2+2) | 7480201_ĐK2 | A00; A01 | 20 |
Công nghệ thông tin (3+1) | 7480201_ĐK3 | A00; A01 | 10 |
Công nghệ thông tin (2.5+1.5) | 7480201_ĐK25 | A00; A01 | 10 |
>> Xem tham khảo:
Ngành ngôn ngữ Anh và những điều bạn cần biết
Ngành Marketing – Ngành “HOT” hái ra tiền
Học phí trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
Mức học phí của trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM được dự kiến như sau:
- Các chương trình đào tạo do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: 50 triệu/năm.
- Các chương trình liên kết đào tạo với Đại học nước ngoài:
- Giai đoạn 1 (2 năm đầu): 50 – 77 triệu/năm.
- Giai đoạn 2 (2 năm cuối): theo chính sách học phí của từng ngành của trường Đối tác.
Lưu ý: học phí trên chưa bao gồm học phí học tiếng Anh tăng cường dành cho các sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào.
Điểm sàn trường đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
Trường đại học Quốc tế công bố điểm sàn năm 2022 với 2 mức như sau:
- 18 điểm: đối với tất cả các ngành đào tạo do Trường đại học Quốc tế cấp bằng
- 15 điểm: đối với các ngành liên kết đào tạo với các trường đại học nước ngoài
Điểm chuẩn các năm trước trường đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2021 |
Xét theo kết quả thi THPT QG | Điểm thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi ĐGNL | |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 22,5 | 164 | 24,75 | 25,75 | 870 |
Ngôn ngữ Anh | 23 | 163 | 27 | 25 | 860 |
Quản trị Kinh doanh | 22,5 | 163 | 26 | 25 | 860 |
Công nghệ Sinh học | 18 | 140 | 18,5 | 20 | 680 |
Công nghệ Thực phẩm | 18 | 140 | 18,5 | 20 | 680 |
Công nghệ Thông tin | 20 | 155 | 22 | 24 | 770 |
Hóa học (Hóa Sinh) | 18 | 145 | 18,5 | 20 | 680 |
Kỹ thuật Y sinh | 18 | 145 | 21 | 22 | 700 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 | 135 | 18,5 | 21,5 | 650 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá | 18 | 150 | 18,5 | 21,5 | 700 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 18 | 138 | 19 | 20 | 650 |
Tài chính – Ngân hàng | 20 | 155 | 22,5 | 24,5 | 800 |
Kế toán | 18 | 143 | 21,5 | 24,5 | 740 |
Kỹ Thuật Không gian | 18 | 140 | 20 | 21 | 680 |
Kỹ Thuật Xây dựng | 18 | 140 | 19 | 20 | 650 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản | 18 | 135 | |||
Kỹ thuật Môi trường | 18 | 135 | 18 | 20 | 650 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 18 | 142 | 19 | 20 | 700 |
Khoa học Dữ liệu | 19 | 136 | 20 | 24 | 750 |
Kỹ thuật Cơ khí | |||||
Kỹ thuật Hóa học | 18 | 145 | 18,5 | 22 | 720 |
Khoa học máy tính | 24 | 770 | |||
Quản lý xây dựng | 20 | 650 | |||
Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài | 16 | 120 | 18 | 600 | |
CTLK Quản trị kinh doanh | 15 | ||||
CTLK Công nghệ thông tin | 17 | ||||
CTLK Điện tử viễn thông | 17 | ||||
CTLK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | ||||
CTLK Công nghệ sinh học | 15 | ||||
CTLK Công nghệ thực phẩm | 15 | ||||
CTLK Ngôn ngữ Anh | 18 |
Đánh giá chất lượng giảng dạy ở trường đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
Trong những năm qua, với sự nỗ lực của toàn thể cán bộ, công nhân viên, trường Đại học Quốc tế đã có nhiều thành tích đáng kể, trở thành ngôi trường có chất lượng đào tạo luôn được đánh giá cao.
Bên cạnh đó, trường cũng đã đẩy mạnh đào tạo chuyên môn đội ngũ cán bộ có trình độ cao, tăng cường xây dựng hệ thống cơ sở vật chất phong phú để đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên.
Ngoài ra, trường còn thường xuyên tổ chức các chương trình học bổng để hỗ trợ sinh viên, thúc đẩy tinh thần hiếu học, vượt khó. Trường đã, đang và sẽ tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cho đất nước, thúc đẩy sự phát triển toàn diện.
Trong tương lai, trường hứa hẹn sẽ trở thành ngôi trường có tầm ảnh hưởng không chỉ trong nước mà còn lan rộng ra quốc tế, tạo cơ hội việc làm cho sinh viên
Như vậy, bài viết đã tổng hợp các thông tin tuyển sinh của trường đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM. Hy vọng với những chia sẻ của tuyensinhmut.edu.vn, bạn có thể cân nhắc và lựa chọn được ngôi trường phù hợp nhất cho mình nhé!