Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM – Dẫn đầu lĩnh vực kỹ thuật, kinh tế

Back to school IELTS Vietop

Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM là một trong những trường đi đầu trong lĩnh vực kỹ thật, kinh tế với đội ngũ giảng viên kinh nghiệm và chất lượng. Do đó, hàng năm, trường thu hút được rất nhiều sự quan tâm của học sinh và phụ huynh trên khắp các tỉnh thành cả nước.

Vậy, trường tuyển sinh những ngành nào? Những tiêu chí xét tuyển ra sao? Cùng tuyensinhmut.edu.vn theo dõi bài viết để tìm hiểu về trường đại học Công Nghiệp TPHCM nhé!

Giới thiệu thông tin của trường Đại học Công Nghiệp TPHCM

Lịch sử hình thành

Tiền thân của trường đại học Công Nghiệp (IUH) là trường Huấn nghiệp Gò Vấp. Vào năm 1989, trường được đổi tên thành Trường tư thục Trung học Kỹ thuật đệ nhất cấp Don Bosco. Đến năm 1970, trường tiếp tục được cải biên thành trường tư thục Trung học Kỹ thuật đệ nhị cấp Don Bosco, hay còn gọi là Trường Trung học Kỹ thuật Don Bosco.

Sau nhiều lần được đổi tên và hợp nhất, trường được nâng cấp thành trường Cao đẳng Công nghiệp IV. Cuối cùng, vào tháng 12/2004, trường được phê duyệt trở thành Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh theo quyết định của chính phủ

Mục tiêu phát triển

Luôn đặt chất lượng giảng dạy lên hàng đầu, toàn bộ giảng viên, sinh viên của nhà trường không ngừng nỗ lực để hoàn thành mục tiêu trở thành trường đại học trọng điểm quốc gia, biến trường trở thành một trong top 10 các trường đi theo theo định hướng ứng dụng khoa học nhằm đào tạo nhân lực chất lượng cao đạt ngang tầm quốc tế.

Đội ngũ cán bộ

Hiện nay, nhà trường đang sở hữu một đội ngũ giảng viên, nhân viên chất lượng gồm 1380 người. Trong đó có 1022 giảng viên cơ hữu, có hơn 97% giảng viên đạt trình độ sau đại học gồm 06 giáo sư, 28 phó giáo sư, 213 tiến sĩ, 746 thạc sĩ. 

Bên cạnh đó, nhà trường cũng đang quy tụ những cán bộ khoa học kỹ thuật trẻ có năng lực và chuyên môn để phát triển đội ngũ giảng viên chất lượng hơn nữa.

NHẬP MÃ MUT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Cơ sở vật chất

Tính đến nay, trường đại học Công nghiệp TPHCM có hơn 500 phòng học và giảng đường với đầy đủ tiện nghi, hơn 350 phòng thí nghiệm và thực hành với các thiết bị dạy và học hiện đại. 

Trường đại học IUH
Trường đại học IUH

Thư viện có hơn 200.000 đầu sách các loại, nhiều lĩnh vực, ngành nghề khác nhau với không gian rộng lớn để sinh viên có thể thoải mái học tập và trao đổi.

Ngoài ra, trường còn xây dựng khu nội trú với sức chứa hơn 8000 người và nhà ăn cho sinh viên, nhà ăn, ký túc xá, nhà đa năng… đạt tiêu chuẩn quốc tế, lắp đặt hệ thống mạng xung quanh khuôn viên để có thể phục vụ tốt nhất cho đời sống của sinh viên. 

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 0283.8940.390
  • Email: dhcn@iuh.edu.vn
  • Website: http://www.iuh.edu.vn/ http://www.hui.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/sviuh/

Thông tin tuyển sinh

Đối tượng và phạm vi xét tuyển

Trường đại học Công nghiệp TPHCM xét tuyển các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo sức khỏe tham gia học tập trong phạm vi toàn quốc

Phương thức và hồ sơ xét tuyển

Năm 2022, trường đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh theo 4 phương thức

Phương thức tuyển sinh trường IUH
Phương thức tuyển sinh trường IUH
  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
    • Xét tuyển thẳng theo văn bản quy định của Bộ GD&ĐT;
    • Ưu tiên xét tuyển thẳng các thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải phải có trong tổ hợp xét tuyển);
    • Ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các học sinh trường chuyên, lớp chuyên
    • Thí sinh có chứng chỉ IELTS đạt từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương có thời gian hiệu lực tính đến ngày 31.07.20
    • Phương thức 2: Xét học bạ theo kết quả học tập THPT năm lớp 12
    • Các môn các môn xét tuyển phải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng
    • Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu phải bằng 20 điểm (dự kiến 30% chỉ tiêu).
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2022

Các ngành đào tạo

Tên ngành/ Nhóm ngànhMã ngành đại tràMã ngành CLCTổ hợp xét tuyển
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử bao gồm các chuyên ngành
– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
– Năng lượng tái tạo
75103017510301CA00, A01, C01, D90
Nhóm ngành tự động hóa bao gồm:
– Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
– Robot và hệ thống điều khiển thông minh
75103037510303CA00, A01, C01, D90
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông75103027510302CA00, A01, C01, D90
Công nghệ kỹ thuật máy tính74801087480108CA00, A01, C01, D90
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng7510304A00, A01, C01, D90
Công nghệ kỹ thuật cơ khí75102017510201CA00, A01, C01, D90
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử75102037510203CA00, A01, C01, D90
Công nghệ chế tạo máy75102027510202CA00, A01, C01, D90
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D90
Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206A00, A01, C01, D90
Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D90
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, C01, D90
Công nghệ dệt, may7540204A00, C01, D01, D90
Thiết kế thời trang7210404A00, C01, D01, D90
Nhóm ngành Công nghệ thông tin bao gồm 5 ngành và 1 chuyên ngành:
– Công nghệ thông tin
– Kỹ thuật phần mềm
– Khoa học máy tính
– Hệ thống thông tin- Khoa học dữ liệu
– Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững
7480201A00, C01, D01, D90
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao bao gồm:
– Công nghệ thông tin
– Kỹ thuật phần mềm
– Khoa học máy tính
– Hệ thống thông tin
7480201CA00, C01, D01, D90
Công nghệ kỹ thuật hóa học75104017510401CA00, B00, D07, D90
Kỹ thuật hóa phân tích7510403A00, B00, D07, D90
Dược học (Dự kiến)7720201A00, B00, D07, D90
Công nghệ thực phẩm75401017540101CA00, B00, D07, D90
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm7720497A00, B00, D07, D90
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm7540106A00, B00, D07, D90
Công nghệ sinh học74202017420201CA00, B00, D07, D90
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm:
– Quản lý đất đai
– Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850103A01, C01, D01, D96
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm:
– Quản lý tài nguyên và môi trường
– Công nghệ kỹ thuật môi trường
7850101B00, C02, D90, D96
Kế toán73403017340301CA00, A01, D01, D90
Kiểm toán73403027340302CA00, A01, D01, D90
Tài chính ngân hàng gồm có 2 chuyên ngành:
– Tài chính – ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
73402017340201CA00, A01, D01, D90
Quản trị kinh doanh gồm có 3 chuyên ngành:
– Quản trị kinh doanh
– Quản trị nguồn nhân lực
– Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
73401017340101CA01, C01, D01, D96
Marketing73401157340115CA01, C01, D01, D96
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm có 3 chuyên ngành:
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị khách sạn
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810103A01, C01, D01, D96
Kinh doanh quốc tế73401207340120CA01, C01, D01, D96
Thương mại điện tử7340122A01, C01, D01, D90
Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D96
Luật kinh tế73801077380107CA00, C00, D01, D96
Luật quốc tế73801087380108CA00, C00, D01, D96
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
Quản trị kinh doanh7340101KA01, C01, D01, D96
Marketing7340115KA01, C01, D01, D96
Kế toán7340301KA00, A01, D01, D90
Tài chính ngân hàng7340201KA00, A01, D01, D90
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101KB00, C02, D90, D96
Ngôn ngữ Anh7220201KD01, D14, D15, D96
Khoa học máy tính7480101KA00, C01, D01, D90
Kinh doanh quốc tế7340120KA01, C01, D01, D96

Điểm chuẩn của trường đại học Công Nghiệp TPHCM

Điểm sàn trường đại học Công nghiệp TPHCM 2022

  • Điểm sàn để đủ tiêu chuẩn xét tuyển cho tất cả các ngành hệ đại trà là 19.
  • Các ngành học có chương trình chất lượng cao, liên kết quốc tế 2+2 có điểm sàn 18.
  • Điểm sàn tất cả các ngành tại phân hiệu Quảng Ngãi là 17 điểm.

Điểm chuẩn học bạ trường đại học Công nghiệp TPHCM 2022

STTMã ngànhTên ngành/chuyên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
17340101Quản trị kinh doanhA01, C01, D01, D9628.00
27340115MarketingA01, C01, D01, D9628.50
37810103Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01, C01, D01, D9626.25
47340120Kinh doanh quốc tếA01, C01, D01, D9628.50
57340122Thương mại điện tửA01, C01, D01, D9027.25
67340201Tài chính ngân hàngA00, A01, D01, D9027.75
77340301Kế toánA00, A01, D01, D9027.75
87340302Kiểm toánA00, A01, D01, D9027.25
97380107Luật kinh tếA00, C00, D01, D9628.00
107380108Luật quốc tếA00, C00, D01, D9627.00
117510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, C01, D9026.50
127510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01, C01, D9026.00
137510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D9027.00
147510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, C01, D9027.50
157510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, C01, D9024.25
167510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C01, D9027.00
177510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C01, D9026.50
187510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, C01, D9025.75
197480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, C01, D9027.00
207510304IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00, A01, C01, D9026.50
217480201Nhóm ngành Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D9028.00
227720201Dược họcA00, B00, D07, C0827.50
237510401Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, B00, D07, C0224.00
247540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D07, D9027.50
257420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D07, D9027.00
267540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00, B00, D07, D9024.00
277720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00, B00, D07, D9024.00
287210404Thiết kế thời trangA00, C01, D01, D9025.50
297540204Công nghệ dệt, mayA00, C01, D01, D9024.00
307580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, C01, D9026.00
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, C01, D9024.00
327850101Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trườngB00, C02, D90, D9623.00
337850103Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyênA01, C01, D01, D9623.00
347220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D9626.25
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU
17340101CQuản trị kinh doanhA01, C01, D01, D9625.50
27340115CMarketingA01, C01, D01, D9626.00
37340120CKinh doanh quốc tếA01, C01, D01, D9626.00
47340201CTài chính ngân hàngA00, A01, D01, D9025.50
57340301CKế toánA00, A01, D01, D9025.00
67340302CKiểm toánA00, A01, D01, D9024.00
77380107CLuật kinh tếA00, C00, D01, D9626.25
87380108CLuật quốc tếA00, C00, D01, D9625.00
97510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, C01, D9025.00
107510202CCông nghệ chế tạo máyA00, A01, C01, D9024.00
117510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D9024.75
127510205CCông nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, C01, D9026.00
137510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, C01, D9022.00
147510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C01, D9024.75
157510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C01, D9024.00
167510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, C01, D9024.00
177480108CCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, C01, D9025.00
187480201CNhóm ngành Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D9026.50
197510401CCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00, B00, D07, C0222.00
207540101CCông nghệ thực phẩmA00, B00, D07, D9023.50
217420201CCông nghệ sinh họcA00, B00, D07, D9022.00
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU
17220201KNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D9621.00
27850101KQuản lý tài nguyên và môi trườngB00, C02, D90, D9621.00
37480101KKhoa học máy tínhA00, A01, D01, D9021.00
47340201KTài chính ngân hàngA00, A01, D01, D9021.00
57340101KQuản trị kinh doanhA01, C01, D01, D9621.00
67340115KMarketingA01, C01, D01, D9621.00
77340120KKinh doanh quốc tếA01, C01, D01, D9621.00
87340301KKế toánA00, A01, D01, D9021.00
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO
17340301QKế toánA00, A01, D01, D9024.00
27340302QKiểm toánA00, A01, D01, D9024.00

Điểm chuẩn đánh giá năng lực trường đại học Công nghiệp TPHCM 2022

STTMã ngànhTên ngành/nhóm ngànhĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
17340101Quản trị kinh doanh830
27340115Marketing860
37810103Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành700
47340120Kinh doanh quốc tế900
57340122Thương mại điện tử810
67340201Tài chính ngân hàng785
77340301Kế toán765
87340302Kiểm toán790
97380107Luật kinh tế810
107380108Luật quốc tế750
117510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí750
127510202Công nghệ chế tạo máy700
137510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử780
147510205Công nghệ kỹ thuật ô tô800
157510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt650
167510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa800
177510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử760
187510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông660
197480108Công nghệ kỹ thuật máy tính800
207510304IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng800
217480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin850
227720201Dược học830
237510401Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học670
247540101Công nghệ thực phẩm780
257420201Công nghệ sinh học750
267540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm650
277720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm650
287210404Thiết kế thời trang700
297540204Công nghệ dệt, may650
307580201Kỹ thuật xây dựng700
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông650
327850101Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường650
337850103Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên650
347220201Ngôn ngữ Anh720
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
17340101CQuản trị kinh doanh690
27340115CMarketing700
37340120CKinh doanh quốc tế720
47340201CTài chính ngân hàng660
57340301CKế toán650
67340302CKiểm toán660
77380107CLuật kinh tế680
87380108CLuật quốc tế655
97510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí680
107510202CCông nghệ chế tạo máy655
117510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử680
127510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô730
137510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệt650
147510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa720
157510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử660
167510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông650
177480108CCông nghệ kỹ thuật máy tính700
187480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin785
197510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học650
207540101CCông nghệ thực phẩm665
217420201CCông nghệ sinh học665
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU
17220201KNgôn ngữ Anh650
27850101KQuản lý tài nguyên và môi trường650
37480101KKhoa học máy tính650
47340201KTài chính ngân hàng650
57340101KQuản trị kinh doanh650
67340115KMarketing650
77340120KKinh doanh quốc tế650
87340301KKế toán650
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO
17340301QKế toán675
27340302QKiểm toán690

Điểm chuẩn của trường đại học Công Nghiệp TPHCM các năm trước

Hệ đào tạo đại trà

Tên ngànhNăm 2019
Xét theo kết quả thi THPT QG
Năm 2020
Xét theo học bạ
Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT
Năm 2021
Xét theo KQ thi THPT
Năm 2021
Xét theo học bạ
Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm:
– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
– Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
19,5024,50
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông17,50231721,0022,00
Công nghệ kỹ thuật máy tính17,50232124,2523,50
Công nghệ kỹ thuật cơ khí19,502622,5023,5024,00
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử19,5025,7522,5024,0024,00
Công nghệ chế tạo máy17,5024,5020,5022,2523,00
Công nghệ kỹ thuật ô tô21,50272325,5025,50
Công nghệ kỹ thuật nhiệt17221719,0020,50
Kỹ thuật xây dựng17241821,0023,00
Công nghệ dệt, may1824,501820,2520,25
Thiết kế thời trang17,25231922,5023,00
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm có:
– Công nghệ thông tin
– Kỹ thuật phần mềm
– Khoa học máy tính
– Hệ thống thông tin
– Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững
19,50252325,2526,00
Công nghệ kỹ thuật hóa học17201718,5020,00
Công nghệ thực phẩm18,50272123,0024,00
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm1722,251718,5020,00
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm17221718,5020,00
Công nghệ sinh học1724,751821,0021,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường1719,501718,5220,00
Quản lý tài nguyên và môi trường1719,501718,5020,00
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán gồm có:
– Kế toán
– Kiểm toán

19

25

21,50


25,00
23,75


25,00
23,00
Ngành Tài chính – ngân hàng gồm có:
– Tài chính ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
18,5025,5022,5025,5025,50
Marketing19,502624,5026,0026,00
Quản trị kinh doanh19,502622,7525,5026,00
Quản trị khách sạn2026,50
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống2026,50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm có các chuyên ngành:
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị khách sạn
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
2026,502224,0024
Kinh doanh quốc tế20,5027,2523,5025,5027,00
Thương mại điện tử19,502622,5025,0024,00
Luật kinh tế2126,7523,2526,0026,00
Luật quốc tế19,5025,2520,5024,2524,00
Ngôn ngữ Anh19,5025,2520,5024,5024,50
Quản lý đất đai1719,501718,5020,00
Bảo hộ lao động21,5019,50
Công nghệ điện, điện tử gồm có 2 chuyên ngành:
– Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử
– Năng lượng tái tạo
20,5023,5024,00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa gồm có 2 chuyên ngành:
– Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
– Robot và hệ thống điều khiển thông minh
21,5024,5024,50
IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng1720,5022,00
Khoa học dữ liệu23
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1718,5020
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên18,5020,00
Kỹ thuật hóa phân tích18,5021

Hệ đào tạo chất lượng cao

Nhóm ngành/ ngànhNăm 2019Năm 2019Năm 2020Năm 2021Năm 2021
Xét theo kết quả thi THPT QGXét theo học bạXét theo KQ thi THPTXét theo KQ thi THPTXét theo học bạ
Nhóm ngành công nghệ Điện:
– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
– Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
16,50   
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử21   
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông16201717,5021,00
Công nghệ kỹ thuật cơ khí17,50231820,0022,50
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16211819,5022,00
Công nghệ chế tạo máy16201818,0022,00
Nhóm ngành Công nghệ thông tin17,5023,501923,2523,00
Công nghệ kỹ thuật hóa học1619,501717,5021,00
Công nghệ thực phẩm1622,251717,5022,00
Công nghệ sinh học1719,501717,5021,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường1719,5019  
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán:
– Kế toán
– Kiểm toán

16,50

24

19


23,00
21,75


21,00
21,00
Ngành Tài chính – ngân hàng:
– Tài chính ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
16,50221923,5022,00
Marketing17231924,5022,00
Quản trị kinh doanh17231923,7522,00
Kinh doanh quốc tế18251924,0022,00
Công nghệ điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành:
– Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử
– Năng lượng tái tạo 
  1819,5021,50
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Robot và hệ thống điều khiển thông minh
  1821,0022,00
Công nghệ kỹ thuật máy tính   19,5021,00
Luật kinh tế   23,2522,00
Luật quốc tế   20,0021,00

Học phí trường đại học Công Nghiệp TPHCM 2022

Học phí dự kiến của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh đối với sinh viên chính quy như sau:

  • Khối kinh tế: 23.000.000 đồng/năm.
  • Khối công nghệ: 25.000.000 đồng/năm.
  • Mức học phí mỗi năm tăng không quá 10% so với năm liền trước

Đánh giá chất lượng dạy và học tại trường đại học Công Nghiệp TPHCM

Trường đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh được đánh giá là một trong các trường công lập có quy mô đào tạo thuộc top đầu trên cả nước. Trường đào tạp ra rất nhiều các các thế hệ sinh viên tiềm năng, đem lại lợi ích cho nước nhà.

Đánh giá trường đại học Công nghiệp
Đánh giá chất lượng dạy và học của trường đại học Công nghiệp

Về cơ sở vật chất, nhà trường trang bị đầy đủ các thiết bị dạy và học hiện đại để phục vụ tốt cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên. Ngoài ra, trường còn có đội ngũ giảng viên, cán bộ tâm huyết, có năng lực, luôn hết mình và tận tâm với nghề và với sinh viên. Nhờ đó, trường đã gầy dựng được sự tin tưởng đáng kể thử các bậc phụ huynh và sinh viên.

Tổng kết

Như vậy, tuyensinhmut.edu.vn đã tổng hợp các thông tin tuyển sinh cũng như điểm chuẩn, điểm sàn của trường đại học Công Nghiệp TP.HCM. Hy vọng những gì bài viết đã chia sẻ ở trên có thể giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn môi trường đại học phù hợp nhất nhé!

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Leave a Comment