Trường đại học Ngoại ngữ tin học TPHCM là một trong những trường top đầu trong lĩnh vực đào tạo ngoại ngữ và tin học ứng dụng ở khu vực miền Nam. Đây là ngôi trường mà bao sinh viên mơ ước bởi chất lượng giảng dạy cũng như thiên đường ăn uống xung quanh trường. Hãy cùng Tuyển sinh MUT theo dõi ngay bài viết dưới đây để tìm hiểu về ngôi trường đặc biệt này nhé!
Giới thiệu thông tin về trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM
Lịch sử phát triển
Trường đại học Ngoại ngữ tin học TPHCM được thành lập theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ vào ngày 26/10/1994. Tiền thân của Trường là đại học Ngoại ngữ và Tin học Sài Gòn (1992). Tại quyết định số 1757/QĐ-TTg ngày 15/10/2015, Thủ tướng cho phép chính thức chuyển đổi trường từ loại hình Đại học dân lập sang hình thức tư thục.
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu phấn đấu xây dựng của HUFLIT là đến năm 2030 trường phải trở thành trường đại học top đầu trong nước về đào tạo các ngành nghề sử dụng ngoại ngữ và tin học; đủ năng lực để hội nhập với khu vực và toàn thế giới.
Đội ngũ cán bộ
Hiện tại, trường có đội ngũ cán bộ là các giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ với kinh nghiệm vững vàng, đầy đủ phẩm chất và sự nhiệt huyết để truyền đạt cho sinh viên những kiến thức tốt nhất. Đặc biệt, trong số đó, còn có rất nhiều thầy cô đã từng đi tu nghiệp, học tập, nghiên cứu và làm việc ở nước ngoài.
Đây cũng chính là lực lượng cán bộ khoa học nòng cốt của trường với trình độ cao và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực khoa học, ngôn ngữ, kỹ thuật, kinh tế và cả quản trị kinh doanh.
Cơ sở vật chất
Trường hiện có 5 cơ sở đào tạo với đường giao thông di chuyển thuận lợi, nằm trong khu trung tâm và gần các siêu thị, trung tâm văn hóa xã hội để sinh viên có thể thuận tiện trong việc di chuyển và học tập. Bên cạnh đó, HUFLIT có đầy đủ các phòng chuyên thực hành để phục vụ việc nghiên cứu và học tập dành với đầy đủ các thiết bị hiện đại cho sinh viên.
Đời sống sinh viên
Ngoài cơ sở vật chất ra, trường còn chăm lo cho cả đời sống sinh hoạt và tinh thần của sinh viên. Trong trường có nhiều CLB tài năng để các bạn có thể tham gia rèn luyện và nâng cao kỹ năng mềm của mình.
Bên cạnh đó, trường còn thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khóa để sinh viên có thể giao lưu, học hỏi và cùng nhau trải nghiệm khoảng thời gian đẹp nhất của thời đại học.
Ngoài ra, các CLB, đoàn hội cũng thường xuyên tổ chức các hoạt động từ thiện như chương trình văn nghệ xung kích, xây dựng Góc Xanh, nuôi cá, gây quỹ từ thiện,… để ngoài việc học tập, luyện “tài”, sinh viên còn có thể trau dồi cả “đức” để khi ra trường trở thành một con người phát triển toàn diện, cống hiến cho đất nước.
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: 155 Sư Vạn Hạnh (nd), phường 13, quận 10, TP.HCM
- SĐT: (+84 28) 38 632 052 – 38 629 232
- Email: contact@huflit.edu.vn
- Website: http://huflit.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/huflit.edu.vn/
>> Xem tham khảo:
Thông tin tuyển sinh trường đại học ngoại ngữ tin học TPHCM
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Trường đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM xét tuyển tất cả các thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT trên toàn quốc theo quy định của BGD&ĐT
Phương thức và điều kiện xét tuyển
Năm 2022, trường đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM xét tuyển theo 4 phương thức
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với điều kiện phải đạt mức điểm sàn trường công bố
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT với điều kiện 3 môn xét tuyển phải từ 18.0 trở lên.
- Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn của HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12.
- Xét tuyển theo điểm trung bình của 3 môn đăng ký tổ hợp của lớp 12 THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022 với điều kiện phải đạt mức điểm sàn trường công bố
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Các ngành xét tuyển
Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ thông tin | Hệ thống thông tin Khoa học dữ liệu An ninh mạng Công nghệ phần mềm | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
Ngôn ngữ Anh | Biên – Phiên dịch Nghiệp vụ văn phòng Sư phạm Tiếng Anh thương mại Song ngữ Anh – TrungTiếng Anh Logistics | 7220201 | A01, D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Nghiệp vụ văn phòng Tiếng Trung thương mại Song ngữ Trung – Anh | 7220204 | A01, D01, D04, D14 |
Quản trị kinh doanh | Marketing Quản trị nguồn nhân lực | 7340101 | A01, D01, D07, D11 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D07, D11 | |
Quan hệ quốc tế | Quan hệ công Chúng Ngoại giao đa phương Truyền thông quốc tế | 7310206 | A01, D01, D14, D15 |
Quản trị kinh doanh | 7340201 | A01, D01, D07, D11 | |
Kế toán | 7340301 | A01, D01, D07, D11 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D14, D15 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, D01, D14, D15 | |
Luật kinh tế | Luật kinh doanh Luật thương mại quốc tế Luật tài chính – ngân hàng | 7380107 | A01, D01, D15, D66 |
Đông Phương học | Nhật Bản học Hàn Quốc học | 7310608 | D01, D06, D14, D15 |
Luật (Dự kiến) | 7380101 | A00, C00, D01, D66 | |
Ngôn ngữ Nhật (Dự kiến) | 7220209 | D01, D06, D14, D15 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Dự kiến) | 7220210 | D01, D10, D14, D15 |
Điểm sàn trường đại học Ngoại ngữ tin học TPHCM
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin | 16 |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 |
Quản trị kinh doanh (TA hệ số 2) | 16 |
Kinh doanh quốc tế (TA hệ số 2) | 16 |
Quan hệ quốc tế (TA hệ số 2) | 16 |
Tài chinh – Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (TA hệ số 2) | 15 |
Quản trị khách sạn (TA hệ số 2) | 15 |
Luật kinh tế | 16 |
Đông phương học | 15 |
Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ tin học TPHCM
Điểm chuẩn năm 2022
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Công nghệ thông tin | 21 |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 26 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 |
Quản trị kinh doanh (TA hệ số 2) | 22 |
Kinh doanh quốc tế (TA hệ số 2) | 23 |
Quan hệ quốc tế (TA hệ số 2) | 22 |
Tài chinh – Ngân hàng | 19.5 |
Kế toán | 19.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (TA hệ số 2) | 20 |
Quản trị khách sạn (TA hệ số 2) | 20 |
Luật kinh tế | 15 |
Đông phương học | 16 |
Luật | 15 |
Điểm chuẩn các năm trước
Ngành | Năm 2019 Kết quả thi THPT QG | Năm 2019 Học bạ (Đợt 1) | Năm 2020 Xét theo KQ thi THPT | Năm 2020 Xét theo học bạ (Đợt 1) | Năm 2021 Xét theo KQ thi THPT | Năm 2021 Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Ngôn ngữ Anh | 30 | 28,50 | 29,25 | 30 | 32,25 | 29,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22,25 | 22 | 23,25 | 24 | 24,45 | 23,00 |
Quan hệ quốc tế | 24 | 17,50 | 25,50 | 28,50 | 29,50 | 26,00 |
Đông phương học | 20,25 | 21 | 21,25 | 22 | 21,00 | 19,50 |
Quản trị kinh doanh | 23,75 | 17,50 | 25,75 | 28,50 | 29,00 | 26,00 |
Kinh doanh quốc tế | 25 | 17,50 | 26,25 | 28,50 | 29,50 | 26,00 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 18 | 19 | 18,50 | 19,00 | 18,50 |
Kế toán | 15 | 18 | 18 | 18,50 | 18,50 | 18,50 |
Luật kinh tế | 15 | 18 | 16 | 18,50 | 16,00 | 18,50 |
Công nghệ thông tin | 19,75 | 19,50 | 19,75 | 20,50 | 20,50 | 19,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20,50 | 21 | 20,75 | 21,50 | 21,00 | 25,00 |
Quản trị khách sạn | 19 | 20 | 20 | 22 | 21,00 | 25,00 |
>> Xem tham khảo:
Học phí đại học Ngoại ngữ tin học TPHCM
Mức học phí năm nhất cho sinh viên sẽ có sự khác nhau đối với từng ngành ngành, dao động từ 43.2 triệu đến 49.8 triệu.
Ngoài ra, trường còn có thêm chính sách ưu đãi cho các sinh viên hoàn tất học phí cả năm, sẽ được giảm trực tiếp 400.000đ. Học phí chi tiết bên dưới:
TT | Ngành | Số tín chỉ | Học phí và các khoản khác | Đóng lần 1 (Học kỳ 1) | Đóng lần 2 (Học kỳ 2) | Đóng cả năm (Giảm 400.000) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin | 40,5 | 45.991.000 | 24.000.000 | 21.991.000 | 45.591.000 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 43 | 48.741.000 | 24.000.000 | 24.741.000 | 48.341.000 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 44 | 49.841.000 | 24.000.000 | 25.841.000 | 49.441.000 |
4 | Quản trị kinh doanh | 41 | 46.541.000 | 24.000.000 | 22.541.000 | 46.141.000 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 41 | 46.541.000 | 24.000.000 | 22.541.000 | 46.141.000 |
6 | Quan hệ quốc tế | 38 | 43.241.000 | 24.000.000 | 19.241.000 | 42.841.000 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 42 | 47.641.000 | 24.000.000 | 23.641.000 | 47.241.000 |
8 | Kế toán | 42 | 47.641.000 | 24.000.000 | 23.641.000 | 47.241.000 |
9 | QTDV Du lịch và Lữ hành | 39 | 44.341.000 | 24.000.000 | 20.341.000 | 43.941.000 |
10 | Quản trị khách sạn | 39 | 44.341.000 | 24.000.000 | 20.341.000 | 43.941.000 |
11 | Luật kinh tế | 40 | 45.441.000 | 24.000.000 | 21.441.000 | 45.041.000 |
12 | Đông Phương học | 40 | 45.441.000 | 24.000.000 | 21.441.000 | 45.041.000 |
13 | Luật | 40 | 45.441.000 | 24.000.000 | 21.441.000 | 45.041.000 |
Đánh giá chất lượng giảng dạy ở Trường đại học Ngoại ngữ tin học TPHCM
Nói về chất lượng nơi đây thì không thể chối cãi. Đây là cơ sở giáo dục đại học vinh dự được Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT và Chủ tịch UBND TPHCM trao tặng nhiều danh hiệu và bằng khen liên tục nhiều năm.
Tiếp nối sự thành công đó, trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM hứa hẹn, trong tương lai sẽ ngày càng củng cố cơ sở vật chất, phát triển năng lực của đội ngũ giảng viên và sinh viên cũng như xây dựng môi trường đào tạo lý tưởng cho nước nhà.
Như vậy, bài viết đã chia sẻ cho bạn những thông tin bổ ích về trường đại học Ngoại ngữ tin học TPHCM. Hy vọng với những gì tuyensinhmut.edu.vn cung cấp, bạn có thể cân nhắc và lựa chọn được cho mình một môi trường học tập và gắn bó phù hợp nhất cho 4 năm sắp tới nhé!