Trường Đại học Nguyễn Tất Thành – Thông tin tuyển sinh

Back to school IELTS Vietop

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành – dù mới được thành lập không lâu, nhưng đây là một trong những trường đã thu hút được một sự quan tâm khá lớn từ học sinh và các bậc phụ huynh. Vậy, điều gì làm cho trường nổi bật đến vậy? Những phương thức tuyển sinh của trường ra sao? Hãy cùng Tuyển sinh MUT theo dõi ngay bài viết để tìm hiểu nhé!

Giới thiệu thông tin về trường đại học Nguyễn Tất Thành

Lịch sử hình thành

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành được ra đời năm 2005, tiền thân là trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành, trực thuộc Tập đoàn Dệt May Việt Nam. Trường chuyên đào tạo các ngành về Sức khỏe, nghệ thuật, nhân văn, kinh tế,…

Trải qua hơn một thời gian dài hình thành và không ngừng nỗ lực phát triển, Nhà trường đã được Bộ GD&ĐT công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng. Năm 2019, Đại học Nguyễn Tất Thành là trường đại học duy nhất ở Việt Nam được tổ chức kiểm định chất lượng quốc tế QS Stars (Anh Quốc) xếp hạng 4 sao.

Đến nay, trường đại học Nguyễn Tất Thành TP HCM đã có những bước tiến vượt trội trong việc giảng dạy với 13 khoa, 54 chương trình đào tạo cho các khối ngành: Kinh tế, Nghệ thuật, Khoa học Xã hội – Nhân văn, Kỹ thuật – Công nghệ,…

Mục tiêu phát triển

Là một trường đại học phát triển theo hướng ứng dụng và thực hành, Đại học Nguyễn Tất Thành TP HCM hướng tới việc đáp ứng nhu cầu giáo dục đại học đại chúng với chất lượng cao.

Mục tiêu của trường là đến năm 2035 trở thành trường đại học ứng dụng đa ngành, đa lĩnh vực, có khả năng hội nhập cao, đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng, phù hợp với nhu cầu việc làm trong và ngoài nước, đáp ứng cách mạng công nghiệp 4.0, đạt chuẩn khu vực và quốc tế.

Cơ sở vật chất

Vì là trường dân lập nên trường đại học Nguyễn Tất Thành đầu tư rất kỹ về hệ thống cơ sở vật chất, trường có đến 3 thư viên, 4 cơ sở đào tạo, 143 phòng thí nghiệm, thực hành, 449 giảng đường, phòng học lớn nhỏ khác nhau.

NHẬP MÃ MUT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Hơn thế nữa, tọa lạc ở cạnh bờ sông Sài Gòn lộng gió, trường thu hút không chỉ thu hút sinh viên bởi không gian thoáng mát mà còn bởi bởi view thành phố cực xịn

Khi từ trên sân thượng tòa nhà, phóng tầm mắt ra xa, không khó để bạn thấyy được toàn bộ thành phố. Nhờ đó mà nơi đây trở thành địa điểm check-in sống ảo lý tưởng nhất.

Quy mô đào tạo

Hiện nay, có hơn 20.000 sinh viên đang học tập tại trường Đại học Nguyễn Tất Thành TP HCM với nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau. Ngoài ra, trường còn sở hữu đội ngũ giảng viên, cán bộ hơn 1.800 người, trong đó có đến hơn 75% có văn bằng Tiến sĩ, Thạc sĩ.

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
  • Email: tttvtsinh@ntt.edu.vn – bangiamhieu@ntt
  • Website: https://ntt.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/

Thông tin tuyển sinh trường đại học Nguyễn Tất Thành

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh của trường đại học Nguyễn Tất Thành

Trường đại học Nguyễn Tất Thành xét tuyển các thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT trên cả nước

Phương thức và thời gian tuyển sinh

Năm 2022, trường đại học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh theo 3 phương thức

Phương thức xét tuyển trường đại học Nguyễn Tất Thành
Phương thức xét tuyển trường đại học Nguyễn Tất Thành
  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn đăng ký (theo lịch của Bộ GD&ĐT)
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT
    • Đợt 2: nhận hồ sơ từ 3/5 – 30/5/2022.
    • Đợt 3: nhận hồ sơ từ 1/6 – 27/6/2022.
    • Đợt 4: nhận hồ sơ từ 28/6 – 4/7/2022.
    • Đợt 5: nhận hồ sơ từ 5/7 – 11/7/2022.
    • Đợt 6: nhận hồ sơ từ 12/7 – 18/7/2022.
    • Đợt 7: nhận hồ sơ từ 19/7 – 25/7/2022.
    • Đợt 8: nhận hồ sơ từ 26/7 – 1/8/2022.
    • Đợt 9: nhận hồ sơ từ 2/8 – 15/8/2022.
    • Đợt 10: nhận hồ sơ từ 16/8 – 29/8/2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả của bài thi kiểm tra đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
    • Đợt 1: nhận hồ sơ từ 1/4 – 10/4/2022.
    • Đợt 2: nhận hồ sơ từ 5/7 – 12/7/2022.
    • Đợt 3: nhận hồ sơ từ 19/7 – 31/7/2022.

Điều kiện xét tuyển

Đối với phương thức 1

Tốt nghiệp chương trình THPT 2022 và có điểm đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.

Đối với phương thức 2

  • Tổng ĐTB của 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 phải đạt từ 18 điểm trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
  • Tổng điểm trung bình 5 HK (không tính HK2 lớp 12) phải đạt từ 30 điểm trở lên.
  • Điểm tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển lớp 12 phải đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Điểm Trung bình cả năm của lớp 12 phải đạt từ 6.0 trở lên.

Đối với các ngành sức khỏe: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT

  • Ngành Y khoa, Dược học: học lực của lớp 12 phải xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT phải từ 8,0 trở lên.
  • Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực của lớp 12 phải xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT phải từ 6,5 điểm trở lên.

Đối với phương thức 3

  • Đối với bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM phải đạt từ 550 điểm trở lên
  • Đối với bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HN phải đạt từ 70 điểm trở lên
  • Đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành mà trường đã công bố
Phương thức tuyển sinh trường đại học Nguyễn Tất Thành
Phương thức tuyển sinh trường đại học Nguyễn Tất Thành

Đối với ngành sức khỏe: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT

  • Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 phải xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT phải từ 6,5 trở lên.
  • Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 phải xếp loại từ Trung bình hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT phải từ 5,5 trở lên.

Các ngành xét tuyển

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển
Y khoa7720101B00
Y học dự phòng7720110B00
Dược học7720201A00, A01, B00, D07
Điều dưỡng7720301A00, A01, B00, D07
Kỹ thuật y sinh7520212A00, A01, A02, B00
Vật lý y khoa7520403A00, A01, A02, B00
Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D07, D08
Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, B00, D07, D08
Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, A01, B00, D07
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A01, B00, D07
Quan hệ công chúng7320108A01, C00, D01, D14
Tâm lý học7310401B00, C00, D01, D14
Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, D07
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, D07
Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật phần mềm7480102A00, A01, D01, D07
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118A00, A01, D01, D07
Kế toán7340301A00, A01, D01, D07
Tài chính – ngân hàng7340201A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D07
Quản trị nhân lực7340404A00, A01, D01, D07
Luật kinh tế7380107A00, A01, D01, D07
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D07
Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D07
Marketing7340115A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D07
Quan hệ quốc tế7310206A01, D01, D14, D15
Quản trị khách sạn7810201A00, A01, C00, D01
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, C00, D01
Ngôn ngữ Anh7220201C00, D01, D14, D15
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam7220101C00, D01, D14, D15
Du lịch7810101C00, D01, D14, D15
Truyền thông đa phương tiện7320104C00, D01, D14, D15
Việt Nam học7310630C00, D01, D14, D15
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204C00, D01, D14, D15
Đông phương học7310608C00, D01, D14, D15
Thiết kế đồ họa7210403V00, V01, H00, H01
Kiến trúc7580101V00, V01, H00, H01
Thiết kế nội thất7580108V00, V01, H00, H01
Thanh nhạc7210205N01
Piano7210208N00
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình7210234N05 (Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm)
Quay phim7210236N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận)
Công nghệ thực phẩm7540101A00, A01, B00, D07
Giáo dục Mầm non (Dự kiến)7140201
Quản lý bệnh viện (Dự kiến)7720802

Học phí trường đại học Nguyễn Tất Thành

Học phí trường đại học Nguyễn Tất Thành được dự kiến như sau:

  • Đối với nhóm ngành về sức khỏe: 14 – 17 triệu/học kỳ
  • Đối với nhóm ngành về kinh tế: 12 – 16 triệu/học kỳ
  • Đối với nhóm ngành Xã hội – Nhân văn: 14 – 17 triệu/học kỳ
  • Đối với nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 13 – 16 triệu/học kỳ
  • Đối với nhóm ngành về Nghệ thuật: 13 – 16 triệu/học kỳ

Điểm chuẩn các năm trước trường đại học Nguyễn Tất Thành

Ngành đào tạoNăm 2019Năm 2020Năm 2021
(Xét theo KQ thi THPT)
Năm 2021
(Xét theo học bạ)
Năm 2021
(Xét theo điểm thi ĐGNL)
Y khoa232424,58,3700
Y học dự phòng1819196,5550
Dược học2021218,0600
Điều dưỡng1819196,5550
Công nghệ sinh học1515156,0550
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học1515156,0550
Công nghệ thực phẩm1515156,0550
Quản lý Tài nguyên và Môi trường1515156,0550
Quan hệ công chúng1515156,0550
Tâm lý học1515156,0550
Công nghệ thông tin1515166,0550
Thiết kế nội thất17,515156,0550
Kiến trúc1515156,0550
Kỹ thuật điện – điện tử1515156,0550
Kỹ thuật xây dựng1515156,0550
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử1515156,0550
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô1717196,0550
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp1515156,0550
Kỹ thuật Y sinh1515156,0550
Vật lý Y khoa15,515156,0550
Kỹ thuật xét nghiệm y học1819196,5550
Kế toán1515156,0550
Tài chính – Ngân hàng1515156,0550
Quản trị Kinh doanh1616196,0550
Quản trị nhân lực1515156,0550
Luật kinh tế1515156,0550
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1515156,0550
Thương mại điện tử15,515156,0550
Marketing1515156,0550
Quản trị khách sạn1716166,0550
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1715166,0550
Việt Nam học1515156,0550
Ngôn ngữ Anh1515156,0550
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam1615156,0550
Ngôn ngữ Trung Quốc1715166,0550
Đông phương học1515156,0550
Du lịch1615156,0550
Truyền thông đa phương tiện1515156,0550
Thiết kế đồ họa15,515156,0550
Thanh nhạc18,515156,0550
Piano2215156,0550
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình2015156,0550
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình19,515156,0550
Quay phim 1915156,0550
Kỹ thuật phần mềm  156,0550
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu  156,0550
Kinh doanh quốc tế  156,0550
Quan hệ quốc tế  156,0550

Tổng kết

Như vậy, bài viết đã tổng hợp lại điểm chuẩn các năm cũng như các thông tin tuyển sinh của trường đại học Nguyễn Tất Thành. Hy vọng với những kiến thức tuyensinhmut.edu.vn chia sẻ, bạn có thể cân nhắc và lựa chọn được ngôi trường đại học ưng ý và phù hợp nhất với mình nhé!

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Leave a Comment